Thứ Ba, 6 tháng 11, 2012

Dầu cắt gọt kim loại Caltex Aquatex 3180

Dầu cắt gọt kim loại Caltex Aquatex 3180

Caltex Aquatex 3180
Dầu pha đa dụng
Dầu pha đa dụng được sản xuất từ dầu gốc đặc biệt, tác nhân liên kết và các chất nhũ hoá ở mức cao tạo ra một hệ nhũ rất bền ngay cả với nước tương đối cứng và ở nồng độ dung dịch cao. Có tính năng tẩy rửa và dung lượng kiềm cao, ít tạo bọt, cùng với chất diệt khuẩn giúp chống nhiều loại vi sinh vật thường có trong các bể chứa dung dịch.
Ứng dụng
  • Các công đoạn gia công nhẹ như khoan, bào, phay, cưa và tiện trên các loại thép cac - bon và thép hợp kim khác nhau từ mềm đến vừa, đặc biệt khi sử dụng mũi cắt các - bít
  • Được chỉ định sử dụng  cho các công đoạn mài mà thường cần có một dung dịch nhũ rất sạch để lắng nhanh các mạt kim loại
Các dung dịch cắt gọt kim loại có chứa nước như các dung dịch nhũ dầu không bao giờ được dùng cho gia công ma -giê vì có thể gây cháy  hoặc nổ. Sản phẩm của Caltex đựơc khuyến nghị để gia công những kim loại này là Almag Oil.

Dầu cắt gọt kim loại Caltex

Dầu cắt gọt kim loại Caltex Bright Cut NM, AH, AD

Caltex Bright Cut NM, AH, AD
Dầu gia công kim loại
Bright Cut là loại dầu gia công kim loại không chứa chlorine mang lại những lợi ích mà các loại dầu gia công thông dụng không có. Các phụ gia tổng hợp hàn dính thay thế cho chlorine và giúp giảm thiểu lượng lưu huỳnh mà các công đoạn gia công yêu cầu. Sản phẩm ít mùi và có màu sáng để gia tăng khả năng quan sát khi gia công
Ứng dụng
* Bright Cut NM
Tải trung bình, không gây ố. Dầu gia công ba công dụng phù hợp cho các máy gia công tự động để gia công thép và kim loại màu có độ gia công từ trung bình đến khó

Dầu tôi kim loại Caltex Quenchtex B

Dầu tôi kim loại Caltex Quenchtex B

Caltex Quenchtex B
Dầu tôi kim loại
Dầu tôi kim loại gốc parafin tinh lọc, dùng để tôi cứng đồng bộ thép các - bon và thép hợp kim.Quenchtex B là một loại dầu tôi cho " màu sáng", được pha chế với phụ gia chống ôxy hoá hữu hiệu giúp tăng tốc độ tôi.
Ứng dụng
  • Các ứng dụng nhiệt luyện liên quan đến tôi cứng hay làm nguội nhanh thép các - bon và thép hợp kim
  • Các qui trình nhiệt luyện khi yêu cầu thép có độ cứng đồng đều,ít bị biến dạng và ít bị pha màu
  • Các công đoạn tôi với tốc độ chậm có nhiệt độ của bể từ 30 đến 550C khi không yêu cầu độ cứng tối đa (Quenchtex A)
  • Các công đoạn tôi có tốc độ từ vừa đến nhanh với nhiệt độ của bể từ 30 đến 650C, khi yêu cầu độ cứng cao hơn (Quenchtex B)

Dầu cắt gọt kim loại Total Aleda


Dầu cắt gọt kim loại Total Aleda

Total Aleda EE 30T
Dầu cắt gọt đa dụng có chứa clo mầu sáng
  • Chủ yếu dành cho máy gia công tự động CNC gia công cả hợp kim mầu và hợp kim đen
            - Khoan
            - Tạo khuôn
            -  Dập
           -  Tiện
           -  Doa
           -  Cắt
           -  Ta rô
 Lợi ích khách hàng
  • Khuynh hướng tạo sương dầu ít
  • Mầu sáng giúp nhìn rõ hơn chi tiết gia công
  • Tính nhờn tăng cường giúp đảm bảo cho màng dầu bền hơn
  • Chức năng chống gỉ sét được tăng cường giúp tránh ăn mòn dụng cụ gia công, chi tiết và các bộ phận máy
  • Chức năng chịu áp lực cực trị cao giúp loại trừ sự hình thành đường rìa trên dụng cụ gia công

Dầu cắt gọt kim loại Total

Dầu cắt gọt kim loại Total Lactuca LT2

Total Lactuca LT2
Dầu cắt gọt pha nước
Ứng dụng
  • Thường được sử dụng gia công kim loại mầu hoặc thép carbon cao cấp.Sản phẩm này được thiết kế đặc biệt cho gia công hợp kim đồng và gia công đồng thau.
  • Đảm bảo độ ẩm thấp của các phoi
  • Tỷ lệ khuyến nghị sử dụng: 5 - 10% dung tích
Lợi ích khách hàng
  • Rất dễ ràng khi sử dụng, đổ dầu vào nước có chất lượng tốt.
  • Ổn định xuất sắc trong sử dụng, do đó cho phép sử dụng với chu kỳ thay dầu dài
  • Theo dõi dễ dàng nhờ phân tích bằng việc sử dụng khúc xạ kế.
  • Các chức năng chống gỉ và chống tạo bọt vượt trội.

Dầu cắt gọt loại pha nước Castrol


Dầu cắt gọt loại pha nước Castrol Cooledge Bl
Castrol Cooledge Bl là dầu cắt gọt loại pha nước, không chứa phenol, có chứa phụ gia tạo nhũ tiên tiến.

Khi sản phẩm này được pha với nước sẽ tọa ra một dung dịch nhũ tương trắng đục có tính ổn định cao. Chúng có các đặc tính chống váng cao và chống ăn mòn hóa học, kết hợp với đặc tính thấm ướt và bôi trơn tốt, cải thiện mạnh mẽ đặc tính làm mát tại các vị trí gia công.

Castrol Cooledge Bl có chứa các phụ gia kháng khuẩn hiệu quả giúp hạn chế sự phân hủy do nhiễm khuẩn trong hệ thống làm mát, kéo dài rất đáng kể tuổi thọ sử dụng.

Castrol Cooledge Bl được khuyến nghị sử dụng cho đa số các nguyên công gia công trên mọi vật liệu kim loại và không kim loại.

Sản phẩm này không chứa các chất tạo nối gốc phenol, mùi nhẹ và dễ dàng thải bỏ nên được nhiều người vận hành đánh giá cao.

Dầu rãnh trượt Shell Tonna

Dầu rãnh trượt Shell Tonna

Shell Tonna T 32 (Đổi tên Shell Tonna S2 M32)
Dầu rãnh trượt máy công cụ
Shell Tonna được pha chế từ dầu gốc khoáng tinh chế cao với các phụ gia tạo dính, chống mài mòn, chống giật cục... để đáp ứng các yêu cầu bôi trơn rãnh/ bàn trượt của các máy công cụ
Sử dụng
  • Các rãnh/bàn trượt của máy công cụ
  • Các ổ trục và hộp giảm tốc máy công cụ, được bôi trơn bằng hệ thống tuần hoàn
  • Hệ thống thuỷ lực của máy công cụ ( cấp độ nhớt ISO 32 và 68 )

Dầu rãnh trượt Total

Dầu rãnh trượt Total Drosera MS 68

Total Drosera MS 68
Dầu nhờn không kẽm đa chức năng hiệu suất cao cho máy công cụ
Ứng dụng
  • Sử dụng bôi trơn đường trượt máy công cụ trong mọi điều kiện về tải trọng và tốc độ ( cấp 68 đến 320)
  • Hệ thống tuần hoàn thuỷ lực cho bơm và động cơ cấp (32 và 46)
  • Sử dụng cho hộp số và các bộ phận tiếp liệu tất cả các loại có hoặc không có ly hợp điện từ ướt (cấp 68 đến 320 )
  • Sử dụng cho các máy trượt tốc độ cao ( cấp 5,10,15 và 22) và tốc độ rất cao ( cấp 2 )

Dầu Truyền Nhiệt Mobiltherm 605

Dầu Truyền Nhiệt Mobiltherm 605
Dùng cho các hệ thống truyền nhiệt cưỡng bức dạng hở và kín
Giá:  Liên hệ


Dầu truyền nhiệt Mobiltherm không nên trộn lẫn với những loại dầu khác vì điều này có thể làm suy yếu độ ổn định nhiệt và ổn định ôxi hóa của dầu Mobiltherm, gây ra sự thay đổi các tính chất khác, và làm phức tạp hóa các phân tích xác định đến tuổi thọ hữu dụng của loại dầu này. Nếu dầu được sử dụng vượt quá các nhiệt độ tối đa cho phép, sự nghẽn hơi có thể xảy ra nếu hệ thống không được thiết kế để vận hành ở nhiệt độ cao hơn bằng cách điều áp với một loại khí trơ, ví dụ như khí nitơ. Tuy nhiên, ở những nhiệt độ cao hơn, thời gian chất lỏng tồn tại sẽ ngắn hơn vì tốc độ phân hủy nhiệt tăng một cách đáng kể khi nhiệt độ lên quá mức cho phép. Trong những hệ thống được thiết kế tốt, nhiệt độ của lớp màng dầu bao quanh cơ phận đun nóng chỉ nên cao hơn từ 15°C tới 30°C so với nhiệt độ của khối dầu. Nếu cao hơn mức này, thời gian sử dụng của dầu sẽ bị rút ngắn và cặn và xỉ có thể tích tụ lại can thiệp vào tốc độ truyền nhiệt. Cũng như các loại dầu khoáng khác.

Dầu truyền nhiệt BP Transcal N

Dầu truyền nhiệt BP Transcal N

BP Transcal N
BP Transcal N là loại dầu truyền nhiệt phẩm chất hảo hạng, có áp suất hơi thấp và độ bền nhiệt cao, nhiệt dung riêng lớn, và tính dẫn nhiệt cao.
Độ bền nhiệt cao giúp dầu sử dụng được lâu, độ nhớt thấp bảo đảm dầu truyền nhiệt tốt và dễ lưu chuyển tuần hoàn khi khởi động.
BP Transcal N được sử dụng trong các hệ thống gia nhiệt không chịu cao áp, dầu tuần hoàn theo chu trình khép kín, nhiệt độ làm việc của dầu lên đến 3200C.
Dầu này được dùng rộng rãi trong nhiều quá trình sản xuất mà còn trong lĩnh vực sưởi nóng, sấy khô, sản xuất hơi nước. Được sử dụng thay cho điện trong những ứng dụng như làm nóng khuôn ép, và dùng cho những sản phẩm cần được đun nóng khi sử dụng, ví dụ như nhựa đường.

Dầu truyền nhiệt Shell

Dầu truyền nhiệt Shell

Shell Thermia B (Heat Transfer Oil S2)
Dầu truyền nhiệt
Shell Thermia B được pha chế cẩn thận từ dầu gốc khoáng có chỉ số độ nhớt cao tinh chế bằng dung môi, nhằm đem lại những tính năng ưu việt trong các hệ thống truyền nhiệt kín gián tiếp.
Sử dụng
  • Các hệ truyền nhiệt kín tuần hoàn trong công nghiệp ( dệt, hoá chất...) và dân dụng (lò sưởi dầu )
Nhiệt độ bể dầu     max.3200C
Nhiệt độ màng dầu   max.3400C

Dầu truyền nhiệt Total

Dầu truyền nhiệt Total Seriola 1510

Total Seriola 1510
Dầu truyền nhiệt gốc khoáng
Ứng dụng
  • Dùng trong thiết bị cung cấp nhiệt cho nhà công nghiệp hoặc các tòa nhà
  • Dùng cho việc sản xuất hơi nước và nước nóng
  • Dùng cho hệ thống điều hòa không khí
  • Dùng cho việc điều khiển nhiệt độ các kho hàng
  • Dùng cho các thiết bị trao đổi nhiệt
  • Tất cả các hệ thống truyền nhiệt kín ( Ống dẫn, bơm,...)
  • Dùng cho các hệ thống tắm nóng, nồi hơi, lò phản ứng, lò hấp, khuôn dập, sấy đường hầm, máy phun khuôn,...
  • Dùng cho các quá trình sản xuất ( sản xuất xi măng, nghiền giấy, công nghiệp gỗ xây dựng,...)

Dầu chống gỉ sét Caltex

Dầu chống gỉ sét Caltex

Caltex Rust Proof Oil
Dầu chống rỉ màng mỏng
Dầu chống rỉ độ nhớt thấp, chứa các phụ gia ức chế rỉ và chống ô xy hoá, được pha loãng bằng dung môi gốc dầu mỏ để dễ sử dụng. Dùng cho việc bảo vệ chống rỉ tạm thời các sản phẩm thép cất giữ trong vỏ bọc, nhà kho hoặc đóng gói trong khi vận chuyển.
Ứng dụng
Dùng để bảo vệ ngắn hạn thép tấm, dụng cụ cầm tay, chi tiết máy, vòng bi và các bề mặt gia công tinh trong điều kiện tương đối ôn hoà khi tồn trữ trong nhà, vận chuyển có bao gói và vận chuyển giữa các công đoạn.
Có thể ứng dụng bằng cách quét, nhúng hoặc phun.
Nếu yêu cầu mức độ chống rỉ bằng màng dầu cao hơn, cần sử dụng dầu Metal Protective Oil L. Nếu điều kiện chống rỉ khắc nghiệt hơn sản phẩm Rust Proof Compound được khuyến nghị dùng.

Dầu chống gỉ sét Shell

Dầu chống gỉ sét Shell

Shell Rustkote 945
Chất bảo quản chống rỉ khử nước
Shell Rustkote là chất chống rỉ loại dung môi kết tủa có tính năng khử nước. Sau khi bôi lên các bề mặt, dung môi bay hơi để lại một màng bảo vệ khô và mỏng. Độ dầy của màng và thời gian khô thay đổi tuỳ theo yêu cầu về thời gian bảo vệ. Ngoài ra nó không cần có thiết bị làm khô.
Sử dụng
  • Shell Rustkotes thích hợp để bảo vệ các chi tiết sau gia công hoặc các chi tiết kim loại của máy móc, chống lại quá trình rỉ sét
  • Shell Rustkotes có thể sử dụng bằng cách nhúng, xịt hay quét các chi tiết khô và cả những chi tiết được tưới bởi chất làm mát trong quá trình gia công

Dầu chống gỉ sét Total

Dầu chống gỉ sét Total


Total Osyris HLS 4
Dầu chống gỉ không hút nước
Ứng dụng
  • Bảo vệ các bộ phận cơ khí, các bề mặt kim loại của máy
  • Bảo vệ sự hoạt động liên tục cho các bộ phận máy gia công sử dụng dầu pha nước
  • Bảo vệ trước khi đóng gói bằng giấy
Hiệu năng
ISO 6743/8 RE
Ưu điểm
  • Osyris HLS 4 là dầu trong đó có dung môi dễ bay hơi, sau khi có sự bay hơi nhanh của dung môi, sẽ tạo nên màng dầu mầu nâu dễ dàng phân biệt với dầu gia công.

Dầu Turbine Total Preslia

Dầu Turbine Total Preslia

Total Preslia 32
Dầu turbine gốc khoáng
Ứng dụng
  • Dầu Total Preslia 32, 46, 68 được thiết kế đặc biệt để bôi trơn cho:
- Turbine: hơi, khí, liên hợp và thuỷ lực
- Hộp giảm tốc
- Máy nén khí ly tâm
- Các mạch điều khiển
- Máy tăng áp có đường dầu riêng biệt
Hiệu năng
  • ISO 6743 - 5 TSA/TSE/TGA/TGB/TGE/TGSB
  • Tuỳ thuộc vào từng cấp độ nhớt: dầu PRESLIA đáp ứng được các yêu cầu phân loại và các chỉ tiêu sau:
         -     ALSTOM HTGD 90117 ( Trước kia là ALSTOM NBA P 5000 1A).
         -    GENERAL ELECTRIC GEK 27070, GEK 28143 B, GEK 46506 E, GEK 32568 F.
        -     MAN ENERGIE ME - TTS 001/18/92

Dầu Turbine BP Turbinol

Dầu Turbine BP Turbinol X 32

BP Turbinol X 32
Dầu tua bin cao cấp
Mô tả
Turbinol X được phôi chế từ các loại dầu gốc xử lý bằng hy - dro và các phụ gia đặc biệt chọn lọc để đạt được tính năng chống ôxy hoá rất cao, ngoài ra còn bảo vệ các bề mặt kim loại chống ăn mòn và ức chế sự tạo bọt trong khi vẫn duy trì tính tách khí và khử nhũ tốt. Công thức dầu không chứa kẽm và không tro.
Turbinol X tương hợp với các bộ phận trong tua - bin và các thiết bị phụ trợ. Turbinol X - EP còn có thêm các phụ gia chịu tải dễ sử dụng cho các tua - bin dẫn nóng bằng bánh răng.

Dầu Turbine Shell Turbo

Dầu Turbine Shell Turbo T 32

Dầu tuốcbin công nghiệp chất lượng cao
Shell Turbo T được pha chế đáp ứng các yêu cầu ngày càng cao của các tuốc bin hơi nước hiện đại không có hộp bánh răng, cũng như tuốc bin khí công suất vừa và nhỏ. Dầu gốc khoáng tinh chế và các phụ gia không kẽm giúp nâng cao các tính năng ổn định oxy hoá tuyệt hảo, khả năng chống rỉ và chống ăn mòn, tính tách nước và chất tạo bọt tốt.
Sử dụng
  • Các tuốcbin hơi nước và tuốcbin khí không có hộp bánh răng
  • Các tuốcbin nước
  • Một số loại máy nén khí
  • Các ứng dụng công nghiệp yêu cầu khả năng chống rỉ & chống oxy hoá

Thứ Tư, 24 tháng 10, 2012

DẦU TÁCH KHUÂN

DẦU TÁCH KHUÂN

ỨNG DỤNG
CÔNG TY TNHH VINAFUJICO
Đường 308, Mê Linh, Hà Nội
MR TƯỚC  : 0977 277 505
                         0904 586 505
 

        Cho tất cả các loại khuôn đúc sẵn đặc biệt là khuôn bằng kim loại
        Cho bề mặt với cả bề mặt bằng vật liệu xốp.
        Đồ bền cao, không thấm nước, ngăn chặn  rỉ sét

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
         Sản phẩm được chế sẵn để sử dụng, không cần sử dụng thêm phụ gia hoặc pha loãng. Trước khi dùng cần tráng 1 lớp đầu tiển lên bè mặt khuôn và sau đó tráng lại 1 lớp nữa cho những  lần sử dụng tiếp theo.
        Các sản phẩm này có thể dùng kim phun hoặc trải quét. Chỉ cần phủ 1 lớp mỏng lên bề mặt khuôn.
         Nên sử dụng loại kim phun dạng sương mù. Đối với các bề mặt khuôn trũng, nằm ngang việc sử dụng loại dầu tách khuôn này có thể làm lâu khô bề mặt

Thứ Hai, 24 tháng 9, 2012

Dầu máy nén lạnh Shell Clavus

Dầu máy nén lạnh Shell Clavus

Shell Clavus 68 (Refrigeration Oil S2FRA 68)
Dầu máy nén lạnh
Shell Clavus 68 là loại dầu gốc khoáng naphthenic tinh chế chất lượng cao, không chứa phụ gia, thích hợp bôi trơn cho các máy nén lạnh
Sử dụng
  • Các máy nén lạnh
Cho các máy nén ammonia ( R 717), cũng như các máy nén R600a hoặc R12, R22 ( nếu không có Clavus G)...cho mọi loại điều hoà & máy lạnh trong công nghiệp hoặc dân dụng
  • Bôi trơn
 Có thể dùng làm dầu bôi trơn chung ở nhiệt độ thấp
Ưu điểm kỹ thuật
  • Dầu gốc chất lượng cao
Dầu gốc khoáng naphthenic tinh chế chất lượng cao, không chứa phụ gia
  • Ổn định tốt
Ổn định hoá tính khi tiếp xúc với các môi chất làm lạnh. Ổn định oxy hoá và ổn định nhiệt tốt
  • Đặc tính chảy
Có tính bôi trơn và tính chất chảy đảm bảo ở nhiệt độ thấp
  • Độ sạch cao
Giảm thiểu hình thành cặn bùn và cặn rắn
Chỉ tiêu & Chấp thuận
Đáp ứng các tiêu chuẩn:
DIN 51503    KAA, KC, KE

Dầu máy nén lạnh BP Energol LPT 46

Dầu máy nén lạnh BP Energol LPT 46

BP Energol LPT 46
Dầu nhớt làm cho thiết bị làm lạnh
Mô tả
Chủng loại dầu nhớt này là loại nhớt nap - ta - lin chất lượng cao, nhiệt độ ngưng chảy thấp đã được tinh chế qua quá trình xử lý bằng dung môi.
Lợi điểm chính
Khả năng của Energol LPT giúp thiết bị hoạt động lâu bền và không có sự cố đã được chứng minh rộng rãi.
Ứng dụng
Energol LPT được dùng để bôi trơn các máy nén dùng các chất làm lạnh thông thường, trong đó chất làm lạnh và chất bôi trơn trộn lẫn với nhau.
Đối với các hệ thống làm lạnh cần có nhiệt độ của thiết bị bốc hơi thật thấp thì loại nhớt có nhiệt độ đông kết thấp rất cần thiết. Energol LPT đáp ứng được các yêu cầu này và được sử dụng tốt cho các máy nén của hãng Carrier ( Mỹ )
Một số nhà sản xuất thiết bị khí nén ưa chuộng sử dụng nhớt Energol LPT để bôi trơn đường ống của các dụng cụ khí nén và những thiết bị máy móc cần loại nhớt có nhiệt độ ngưng chảy thấp nhưng không đòi hỏi chức năng chống mài mòn.
Các loại nhớt này cũng thích hợp để bôi trơn các máy nén khí mà nhà sản xuất chỉ định loại nhớt nap - ta -lin.

Dầu máy biến thế Shell Diala BX

Dầu máy biến thế Shell Diala BX

Shell Diala BX (Shell Diala S3 ZX-I )
Dầu cách điện
Shell Diala BX là loại dầu cách điện sản xuất từ dầu khoáng naphtenic tinh chế. Dầu có độ cách điện cao, khả năng truyền nhiệt và độ ổn định oxy hoá tốt. Ngoài ra dầu còn có tính chất nhiệt độ thấp rất tốt mà không cần sử dụng phụ gia hạ điểm đông.
Sử dụng
  • Các máy biến thế
Sử dụng cho điện lưới và trong công nghiệp
  • Các thiết bị điện
Thiết bị ngâm dầu, ngắt mạch...
Ưu điểm kỹ thuật
  • Ổn định oxy hoá cao
Chống giảm chất lượng dầu một cách hiệu quả
  • Khả năng truyền nhiệt nhanh
Kể cả khi khởi động máy khi trời lạnh
  • Tính năng nhiệt độ thấp siêu hạng
Không cần sử dụng phụ gia hạ điểm đông. Diala BX không chứa PCB
Tiêu chuẩn kỹ thuật
IEC 60296 ( 2003): bảng 2 ( dầu biến thế có phụ gia ức chế)
Các tiêu chuẩn thử nghiệm mới về khả năng chống ăn mòn đồng: ASTM D127 5B CIGRE CCD

Dầu máy biến thế Total Isovoltine IIA-TP

Dầu máy biến thế Total Isovoltine IIA-TP

Dầu cách điện, biến thế gốc dầu khoáng hỗn hợp chứa chất ức chế
Công dụng
ISOVOLTINE IIA-TP là loại dầu gốc khoáng hỗn hợp chứa chất ức chế dùng cho máy biến thế, biến trở và các bộ ngắt dòng.
Tiêu chuẩn kỹ thuật
  • IEC 60296 (11.2003) loại IA & loại IIA
  • ASTM D 3487 loại II
  • HN 27 - 02 laọi IA và IIA
  • BS 148 loại IA và IIA
  • NF C27 - 101 1A và IIA
  • CEB - NBN 13
  • DUTCH KEMA
  • ASE/SEI 0124
  • NF C 27 - 300 cat 01A
Ưu điểm của sản phẩm
  • Tính năng cách điện cao
  • Độ nhớt thấp giúp giải nhiệt tốt
  • Khả năng chống oxy hoá rất tốt kéo dài tuổi thọ dầu
  • Điểm chớp cháy cao nên tránh được nguy cơ cháy nổ
  • Khả năng tách nhũ tốt, đảm bảo tách nước hoàn toàn trong trường hợp dầu bị nhiễm nước
  • Hoàn toàn không lẫn tạp chất như khí hoà tan, nước hoặc chất rắn dạng huyền phù

Dầu cắt gọt kim loại Caltex Aquatex 3380

Dầu cắt gọt kim loại Caltex Aquatex 3380

Dầu cắt gọt kim loại Caltex Aquatex 3380
Dầu pha đa dụng
Dầu pha đa dụng được sản xuất từ dầu gốc đặc biệt, tác nhân liên kết và các chất nhũ hoá ở mức cao tạo ra một hệ nhũ rất bền ngay cả với nước tương đối cứng và ở nồng độ dung dịch cao. Có tính năng tẩy rửa và dung lượng kiềm cao, ít tạo bọt, cùng với chất diệt khuẩn giúp chống nhiều loại vi sinh vật thường có trong các bể chứa dung dịch.
Ứng dụng
  • Các công đoạn gia công nhẹ như khoan, bào, phay, cưa và tiện trên các loại thép cac - bon và thép hợp kim khác nhau từ mềm đến vừa, đặc biệt khi sử dụng mũi cắt các - bít
  • Được chỉ định sử dụng  cho các công đoạn mài mà thường cần có một dung dịch nhũ rất sạch để lắng nhanh các mạt kim loại
Các dung dịch cắt gọt kim loại có chứa nước như các dung dịch nhũ dầu không bao giờ được dùng cho gia công ma -giê vì có thể gây cháy  hoặc nổ. Sản phẩm của Caltex đựơc khuyến nghị để gia công những kim loại này là Almag Oil.
Pha trộn
  • Gia công cắt gọt thông thường 5 - 10%
  • Mài  5% tạo nên dung dịch nhũ trắng sữa khi pha với nước. Sử dụng với nước có độ cứng toàn phần đến 200mg/l luôn luôn pha dầu vào nước ( không làm ngược lại).     
Chỉ số khúc xạ kế là 1,1 ( ví dụ số đo trên khúc xạ kế là 1 Brix, thể hiện nồng độ nhũ là 1,1%).
Ưu điểm
*) Gia công cắt gọt và mài hiệu quả
Hàm lượng chất tẩy rửa cao giúp ngăn chặn phoi và mạt vụn bám lên đĩa mài, đồng thời giúp tẩy sạch và lắng các phoi gia công. Do ít tạo bọt nên rất thuận lợi cho các công đoạn gia công trên máy có tốc độ cao.
*) Độ chính xác và độ bóng bề mặt cao
Đặc tính làm mát và bôi trơn rất tốt của dung dịch nhũ giúp hạ nhiệt ở vùng cắt gọt, giảm ma sát giữa dụng cụ cắt và chi tiết gia công giúp đạt độ chính xác về kích thước cũng như chất lượng bề mặt gia công cao. Hàm lượng chất tẩy rửa cao giúp đĩa mài làm việc dễ dàng và đạt được sự hoàn thiện bề mặt tuyệt hảo.
*) Giảm chi phí bảo trì
Hàm lượng chất tẩy rửa cao giúp làm sạch và lắng bụi mài, kéo dài tuổi thọ đĩa mài. Thành phần dầu gốc trong nhũ được chọn lọc để bảo vệ chống rỉ hữu hiệu cho máy và chi tiết. Hàm lượng kiềm cao cho phép trung hoà lượng axit  gia tăng trong quá trình sử dụng.

Dầu cắt gọt kim loại Caltex Aquatex 3180

Dầu cắt gọt kim loại Caltex Aquatex 3180

Caltex Aquatex 3180
Dầu pha đa dụng
Dầu pha đa dụng được sản xuất từ dầu gốc đặc biệt, tác nhân liên kết và các chất nhũ hoá ở mức cao tạo ra một hệ nhũ rất bền ngay cả với nước tương đối cứng và ở nồng độ dung dịch cao. Có tính năng tẩy rửa và dung lượng kiềm cao, ít tạo bọt, cùng với chất diệt khuẩn giúp chống nhiều loại vi sinh vật thường có trong các bể chứa dung dịch.
Ứng dụng
  • Các công đoạn gia công nhẹ như khoan, bào, phay, cưa và tiện trên các loại thép cac - bon và thép hợp kim khác nhau từ mềm đến vừa, đặc biệt khi sử dụng mũi cắt các - bít
  • Được chỉ định sử dụng  cho các công đoạn mài mà thường cần có một dung dịch nhũ rất sạch để lắng nhanh các mạt kim loại
Các dung dịch cắt gọt kim loại có chứa nước như các dung dịch nhũ dầu không bao giờ được dùng cho gia công ma -giê vì có thể gây cháy  hoặc nổ. Sản phẩm của Caltex đựơc khuyến nghị để gia công những kim loại này là Almag Oil.
Pha trộn
  • Gia công cắt gọt thông thường 5 - 10%
  • Mài  5% tạo nên dung dịch nhũ trắng sữa khi pha với nước. Sử dụng với nước có độ cứng toàn phần đến 200mg/l luôn luôn pha dầu vào nước ( không làm ngược lại).     
Chỉ số khúc xạ kế là 1,1 ( ví dụ số đo trên khúc xạ kế là 1 Brix, thể hiện nồng độ nhũ là 1,1%).
Ưu điểm
*) Gia công cắt gọt và mài hiệu quả
Hàm lượng chất tẩy rửa cao giúp ngăn chặn phoi và mạt vụn bám lên đĩa mài, đồng thời giúp tẩy sạch và lắng các phoi gia công. Do ít tạo bọt nên rất thuận lợi cho các công đoạn gia công trên máy có tốc độ cao.
*) Độ chính xác và độ bóng bề mặt cao
Đặc tính làm mát và bôi trơn rất tốt của dung dịch nhũ giúp hạ nhiệt ở vùng cắt gọt, giảm ma sát giữa dụng cụ cắt và chi tiết gia công giúp đạt độ chính xác về kích thước cũng như chất lượng bề mặt gia công cao. Hàm lượng chất tẩy rửa cao giúp đĩa mài làm việc dễ dàng và đạt được sự hoàn thiện bề mặt tuyệt hảo.
*) Giảm chi phí bảo trì
Hàm lượng chất tẩy rửa cao giúp làm sạch và lắng bụi mài, kéo dài tuổi thọ đĩa mài. Thành phần dầu gốc trong nhũ được chọn lọc để bảo vệ chống rỉ hữu hiệu cho máy và chi tiết. Hàm lượng kiềm cao cho phép trung hoà lượng axit  gia tăng trong quá trình sử dụng.

Dầu cắt gọt kim loại Caltex Bright Cut NM, AH, AD

Dầu cắt gọt kim loại Caltex Bright Cut NM, AH, AD

Caltex Bright Cut NM, AH, AD
Dầu gia công kim loại
Bright Cut là loại dầu gia công kim loại không chứa chlorine mang lại những lợi ích mà các loại dầu gia công thông dụng không có. Các phụ gia tổng hợp hàn dính thay thế cho chlorine và giúp giảm thiểu lượng lưu huỳnh mà các công đoạn gia công yêu cầu. Sản phẩm ít mùi và có màu sáng để gia tăng khả năng quan sát khi gia công
Ứng dụng
* Bright Cut NM
Tải trung bình, không gây ố. Dầu gia công ba công dụng phù hợp cho các máy gia công tự động để gia công thép và kim loại màu có độ gia công từ trung bình đến khó
Ưu điểm
  • Tính năng chống hàn dính tuyệt vời tuổi thọ dao cắt cao và chất lượng siêu việt, không chứa chlorine và chất béo với lượng lưu huỳnh tối thiểu.
  • Màu sắc vàng trong, cho phép người vận hành nhìn phôi cắt tốt hơn trong khi gia công
  • Ít mùi - không có mùi nặng của lưu huỳnh như các dầu thông dụng, làm cho môi trường làm việc dễ chịu hơn.
  • Không chứa chlorine: Giúp giảm thiểu chi phí loại bỏ dầu thải
  • Tính ổn định nhiệt và oxy hoá tốt hơn - giúp kéo dài tuổi thọ của dầu
  • Giảm thiểu sương và khói do dầu tạo ra để có môi trường làm việc an toàn hơn. Độ ổn định nhiệt tốt và bay hơi thấp của dầu gốc cùng với việc sử dụng phụ gia chống tạo sương giúp làm giảm độ phơi nhiễm của công nhân vận hành với sương và hơi dầu.
  • Đa năng - Loại dầu không gây ố ba công dụng được sử dụng như dầu gia công, dầu thuỷ lực và dầu bôi trơn máy giúp loại bỏ các vấn đề do dầu máy bị nhiễm dầu gia công gây ra.
* Bright Cut AH
Chịu tải nặng, có hoạt tính. Mang lại hiệu năng tuyệt vời cho nhiều công đoạn, phù hợp cho thép hợp kim rắn và thép không rỉ. Ứng dụng cho các công đoạn chuốt cắt - ren, ta - rô, và các công đoạn khác cần loại dầu chịu nặng để bảo đảm tuổi thọ dao cắt và chất lượng bề mặt.
* Bright Cut AD
Khoan sâu, có hoạt tính. Là loại dầu có độ nhớt thấp, chịu tải nặng, dùng cho công đoạn khoan và khoét sâu với thép và kim loại màu khó gia công. Cũng được khuyến nghị cho các công đoạn gia công khắc nghiệt khác cần loại dầu có độ nhớt thấp. Nếu dùng cho đồng thau có thể gây ố bề mặt. Tuy nhiên quá trình gây ố xảy ra là chậm và trong một số trường hợp có thể tránh được bằng cách rửa sạch chi tiết gia công ngay sau khi gia công.

Dầu tôi kim loại Caltex Quenchtex B

Dầu tôi kim loại Caltex Quenchtex B

Caltex Quenchtex B
Dầu tôi kim loại
Dầu tôi kim loại gốc parafin tinh lọc, dùng để tôi cứng đồng bộ thép các - bon và thép hợp kim.Quenchtex B là một loại dầu tôi cho " màu sáng", được pha chế với phụ gia chống ôxy hoá hữu hiệu giúp tăng tốc độ tôi.
Ứng dụng
  • Các ứng dụng nhiệt luyện liên quan đến tôi cứng hay làm nguội nhanh thép các - bon và thép hợp kim
  • Các qui trình nhiệt luyện khi yêu cầu thép có độ cứng đồng đều,ít bị biến dạng và ít bị pha màu
  • Các công đoạn tôi với tốc độ chậm có nhiệt độ của bể từ 30 đến 550C khi không yêu cầu độ cứng tối đa (Quenchtex A)
  • Các công đoạn tôi có tốc độ từ vừa đến nhanh với nhiệt độ của bể từ 30 đến 650C, khi yêu cầu độ cứng cao hơn (Quenchtex B)
Ưu điểm
*) Tôi cứng hữu hiệu
Do độ nhớt thấp nên dầu tuần hoàn nhanh trong quá trình trao đổi nhiệt, cho phép tôi nhanh. Phụ gia phân tán hữu hiệu ( Quenchtex B) giúp phân tán nhanh các bọt khí, hạn chế tác dụng cách nhiệt của chúng.
*) Mức tiêu hao dầu thấp
Độ nhớt thấp ở nhiệt độ làm giúp dầu tách

Dầu cắt gọt kim loại Total Spirit MS 5000

Dầu cắt gọt kim loại Total Spirit MS 5000

Dầu nhũ tương siêu mịn đa dụng không chứa clo
Ứng dụng
  • Spirit MS 5000 được khuyến nghị trong các phân xưởng hoạt động dưới nhiều hình thức gia công và nguyên liệu khác nhau.
  • Đặc biệt thích hợp trong các quá trình gia công khắc nghiệt.
  • Gia công kim loại có chứa sắt hoặc kim loại màu
  • Spirit MS 5000 cho các kết quả rất tốt trong gia công mài phẳng, mài trụ hoặc mài vô tâm:
  • Tỉ lệ được khuyến nghị:
- Mài: 4%
- Gia công trung bình: 5 -7%
- Gia công khắc nghiệt: 6 - 9%
Hiệu năng
ISO 6743/7      ISO-L   MAE
Ưu điểm
  • Các chức năng bảo vệ chống ăn mòn xuất sắc
  • Phạm vi các ứng dụng rất rộng
  • Khả năng làm mát và làm ướt tuyệt hảo.
  • Rất dễ ràng cho sử dụng: đơn giản chỉ là pha dầu Spirit MS 5000 vào nước chất lượng cao.
  • Tính ổn định vượt thời gian giúp tăng chu kỳ thay dầu.
  • Không tạo bọt
  • Chống sự phát triển của vi khuẩn tốt

Dầu cắt gọt kim loại Total Aleda EE 30T

Dầu cắt gọt kim loại Total Aleda EE 30T

Total Aleda EE 30T
Dầu cắt gọt đa dụng có chứa clo mầu sáng
  • Chủ yếu dành cho máy gia công tự động CNC gia công cả hợp kim mầu và hợp kim đen
            - Khoan
            - Tạo khuôn
            -  Dập
           -  Tiện
           -  Doa
           -  Cắt
           -  Ta rô
 Lợi ích khách hàng
  • Khuynh hướng tạo sương dầu ít
  • Mầu sáng giúp nhìn rõ hơn chi tiết gia công
  • Tính nhờn tăng cường giúp đảm bảo cho màng dầu bền hơn
  • Chức năng chống gỉ sét được tăng cường giúp tránh ăn mòn dụng cụ gia công, chi tiết và các bộ phận máy
  • Chức năng chịu áp lực cực trị cao giúp loại trừ sự hình thành đường rìa trên dụng cụ gia công

Dầu cắt gọt kim loại Total Lactuca LT2

Dầu cắt gọt kim loại Total Lactuca LT2

Total Lactuca LT2
Dầu cắt gọt pha nước
Ứng dụng
  • Thường được sử dụng gia công kim loại mầu hoặc thép carbon cao cấp.Sản phẩm này được thiết kế đặc biệt cho gia công hợp kim đồng và gia công đồng thau.
  • Đảm bảo độ ẩm thấp của các phoi
  • Tỷ lệ khuyến nghị sử dụng: 5 - 10% dung tích
Lợi ích khách hàng
  • Rất dễ ràng khi sử dụng, đổ dầu vào nước có chất lượng tốt.
  • Ổn định xuất sắc trong sử dụng, do đó cho phép sử dụng với chu kỳ thay dầu dài
  • Theo dõi dễ dàng nhờ phân tích bằng việc sử dụng khúc xạ kế.
  • Các chức năng chống gỉ và chống tạo bọt vượt trội.
  • Không ảnh hưởng xấu tới chất lượng sơn tốt ( nhựa dính epoxy)
  • Thể nhũ của dầu trong nước ổn định thời gian dài. Có khả năng chống lại xuất sắc sự phát triển vi khuẩn.

Dầu cắt gọt kim loại không pha nước Castrol Ilocut 480A

Dầu cắt gọt kim loại không pha nước Castrol Ilocut 480A

Castrol llocut 480A là dầu cắt gọt kim loại không pha nước, có chứa phụ gia cực áp Clo và chất béo. Dầu Castrol llocut 480A thích hợp sử dụng cho mọi loại máy tiện rê-von-ve, máy tiện thường, máy tiện nhiều dao, máy tiện bán tự động và các máy tiện tự động nhỏ.
Loại dầu này không làm ố bẩn và không ăn mòn hóa học trên các vật liệu hợp kim và đồng; đồng thời cũng thích hợp để gia công trên các vật liệu kim loại đen.

Dầu cắt không pha nước Castrol llocut 603

Dầu cắt không pha nước Castrol llocut 603

Dầu cắt không pha nước Castrol llocut 603
Castrol llocut 603 là loại dầu cắt không pha nước, gốc khoáng đã được sulphur hóa không chứa Clo
Castrol llocut 603 được khuyến nghị sử dụng rộng rãi trong các nguyên gia công cơ khí nặng tải trên các loại thép có độ bền lên đến 80 tấn, đặc biệt là loại thép khó gia công.
Loại dầu này thường được sử dụng trên các loại máy tiện tự động nhiều trục, máy tiện bán tự động và máy Rơ-vôn-ve.
Castrol llocut 603 rất thích hợp trong các nguyên gia công bánh răng bằng phương pháp cắt lăn răng, bào răng, cà răng, cắt răng định hình và các nguyên công gia công ren và mài định hình. Hệ phụ gia trong dầu cũng hoạt động rất tốt trong nguyên công cán ren trên vật liệu thép. Loại dầu này cũng được sử dụng như một loại dầu chồn nguội đầu bu-lông.

Dầu cắt gọt loại pha nước Castrol Cooledge Bl

Dầu cắt gọt loại pha nước Castrol Cooledge Bl

Castrol Cooledge Bl là dầu cắt gọt loại pha nước, không chứa phenol, có chứa phụ gia tạo nhũ tiên tiến. Khi sản phẩm này được pha với nước sẽ tọa ra một dung dịch nhũ tương trắng đục có tính ổn định cao. Chúng có các đặc tính chống váng cao và chống ăn mòn hóa học, kết hợp với đặc tính thấm ướt và bôi trơn tốt, cải thiện mạnh mẽ đặc tính làm mát tại các vị trí gia công.
Castrol Cooledge Bl có chứa các phụ gia kháng khuẩn hiệu quả giúp hạn chế sự phân hủy do nhiễm khuẩn trong hệ thống làm mát, kéo dài rất đáng kể tuổi thọ sử dụng.
Castrol Cooledge Bl được khuyến nghị sử dụng cho đa số các nguyên công gia công trên mọi vật liệu kim loại và không kim loại.
Sản phẩm này không chứa các chất tạo nối gốc phenol, mùi nhẹ và dễ dàng thải bỏ nên được nhiều người vận hành đánh giá cao.
http://castrolbppetco.com/static/images/375/nong_do_khuyen_nghi.png

Dầu cắt gọt pha nước Shell Dromus B


Dầu cắt gọt pha nước Shell Dromus B


Shell Dromus B  Tên Mới: Shell Dromus BA

Dầu cắt gọt pha nước đa dụng

Shell Dromus Oil B là dầu pha nước sử dụng cho gia công cơ khí chủ yếu để làm nguội. Phù hợp chủ yếu cho cac 1vật liệu dễ gia công. Dromus B cũng được sử dụng như là dầu xử lý cho ngành sợi, như dầu thuỷ lực, dầu làm mát và dầu cán pha với nước. Shell Dromus B được chế tạo từ dầu khoáng kết hợp với phụ gia chống ăn mòn, chống tạo bọt và gốc có thể tạo nhủ.



Sử dụng:

  • Gia công cơ khí nói chung
  • Mài
Ưu điểm kỹ thuật
• Không có nitrít, phenol và chlorine An toàn cho người vận hành và môi trường. Chi phí xử lý chất thải thấp
• Tính bôi trơn tốt
Hàm lượng dầu cao tạo ra việc bôi trơn các dung cụ máy móc rất tốt
• Độ bền nhũ tương
Dung nạp các loại nước khó hòa tan
• Ức chế ăn mòn hóa học
Độ ức chế ăn mòn cao trên dụng cụ, rãnh trượt và các bộ phận sản phẩm.
Vật liệu
• Thép chịu kéo từ thấp đến trung bình
• Nhôm, đồng và các hợp kim của 2 kim loại này
Pha trộn

Dầu rãnh trượt Castrol Magna BD 68

Dầu rãnh trượt Castrol Magna BD 68

Castrol Magna BD 68
Castrol Magna BD 68 là dầu máy được chế tạo từ dầu gốc khoáng tinh lọc và các phụ gia để kiểm soát đặc tính ma sát trong chuyển động bàn trượt của máy công cụ.
Loại dầu này có đặc tính ma sát tốt, độ bám dính và độ bền màng dầu cao nên có thể dùng được trong điều kiện tải trọng lớn và vận tốc trượt nhỏ đối với cả hai loại đường dẫn trượt thẳng đứng hoặc nằm ngang.
Ngoài ra dầu này còn dùng được cho các hệ thống vít - me, các bánh răng của cơ cấu cấp liệu và các bàn phay được bôi trơn bằng dầu.
Độ nhớt: ISO VG 68

Magna BD 68
Phương pháp thử
Đơn vị
Trị số tiêu biểu
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
  68
Độ nhớt động học ở 1000C
ASTM D445
cSt
8,2
Điểm chớp cháy cốc kín
ASTM D93
C
196

Dầu rãnh trượt Shell Tonna

Dầu rãnh trượt Shell Tonna

Shell Tonna T 32 (Đổi tên Shell Tonna S2 M32)
Dầu rãnh trượt máy công cụ
Shell Tonna được pha chế từ dầu gốc khoáng tinh chế cao với các phụ gia tạo dính, chống mài mòn, chống giật cục... để đáp ứng các yêu cầu bôi trơn rãnh/ bàn trượt của các máy công cụ
Sử dụng
  • Các rãnh/bàn trượt của máy công cụ
  • Các ổ trục và hộp giảm tốc máy công cụ, được bôi trơn bằng hệ thống tuần hoàn
  • Hệ thống thuỷ lực của máy công cụ ( cấp độ nhớt ISO 32 và 68 )
Ưu điểm kỹ thuật
  • Tính năng ma sát cực thấp
Giảm sự rung và dao động do hiện tượng " dính - trượt" nhằm tăng chất lượng bề mặt và độ chính xác gia công
  • Độ bám dính cao
Không bị nhũ cắt gọt rửa trôi
  • Khả năng tách nước/nhũ nhanh
Dễ dàng lấy khỏi nhũ bằng các thiết  bị hớt gạt
  • Tính năng chống ăn mòn
Bảo vệ tất cả các chi tiết kim loại tiếp xúc với nước hoặc nhũ cắt gọt
  • Tính năng chống mài mòn tuyệt hảo
Bảo vệ các chi tiết máy như rãnh trượt, bánh răng, ổ trục..

Dầu rãnh trượt Total Drosera MS 68

Dầu rãnh trượt Total Drosera MS 68

Total Drosera MS 68
Dầu nhờn không kẽm đa chức năng hiệu suất cao cho máy công cụ
Ứng dụng
  • Sử dụng bôi trơn đường trượt máy công cụ trong mọi điều kiện về tải trọng và tốc độ ( cấp 68 đến 320)
  • Hệ thống tuần hoàn thuỷ lực cho bơm và động cơ cấp (32 và 46)
  • Sử dụng cho hộp số và các bộ phận tiếp liệu tất cả các loại có hoặc không có ly hợp điện từ ướt (cấp 68 đến 320 )
  • Sử dụng cho các máy trượt tốc độ cao ( cấp 5,10,15 và 22) và tốc độ rất cao ( cấp 2 )
  • Đặc biệt thích hợp cho hệ thống bôi trơn tập trung
  • Một dãy duy nhất bao gồm các sản phẩm bôi trơn cho tất cả các bộ phận của máy công cụ ( thuỷ lực, đường trượt và bánh răng)
  • Giúp đễ dàng lưu kho và giảm chi phí bảo trì.
Hiệu năng
  • ISO 6743/2: FD2, FD5; FD10,FD22; FD 32
  • ISO 6743/4: HG32; HG46
  • ISO 6743/13: GA68; GA100; GA150; GA220; GA320
  • DIN 51502: CGLP46; CGLP68; CGLP100; CGLP150;CGLP 220; CGLP 320
  • DIN51517 phần3: CLP46; CLP68; CLP100; CLP150; CLP220; CLP320
  • CINCINNATI MACHINE: P65 - P62 -P47 - P50 - P53 - P45  

Dầu truyền nhiệt Shell Thermia B

Dầu truyền nhiệt Shell Thermia B (Heat Transfer Oil S2)

Shell Thermia B (Heat Transfer Oil S2)
Dầu truyền nhiệt
Shell Thermia B được pha chế cẩn thận từ dầu gốc khoáng có chỉ số độ nhớt cao tinh chế bằng dung môi, nhằm đem lại những tính năng ưu việt trong các hệ thống truyền nhiệt kín gián tiếp.
Sử dụng
  • Các hệ truyền nhiệt kín tuần hoàn trong công nghiệp ( dệt, hoá chất...) và dân dụng (lò sưởi dầu )
Nhiệt độ bể dầu     max.3200C
Nhiệt độ màng dầu   max.3400C
Ưu điểm kỹ thuật
  • Tính ổn định nhiệt và chống oxy hoá cao
Dầu ít bị phân huỷ và oxy hoá, cho phép kéo dài thời gian thay dầu
  • Độ nhớt thấp, hệ số truyền nhiệt cao
  • Áp suất hơi thấp
  • Không ăn mòn, không độc hại
  • Tuổi thọ của dầu cao
Nếu hệ thống được thiết kế tốt và không chịu tải bất thường thì tuổi thọ dầu có thể kéo dài nhiều năm

Dầu Turbine BP Energol THB 46

Dầu Turbine BP Energol THB 46

 BP Energol THB được phát triển để đáp ứng yêu cầu bôi trơn tua-bin cần dùng loại dầu gốc khoáng. Các loại dầu này được sử lý với các phụ gia chống ăn mòn và khử nhũ tốt, không tạo bọt.
BP Energol THB thích hợp để bôi trơn các tua-bin nước và tua-bin khí cũng như buồng trục khuỷu của các máy hơi nước và máy nén khí.
Lợi ích của sản phẩm
  • Đáp ứng yêu cầu của các nhà chế tạo lớn về tuabin hơi nước, tuabin khí và tuabin hơi nước
  • Khả năng vận hành không sự cố đã được minh chứng rộng rãi.

Dầu Turbine BP Turbinol X

Dầu Turbine BP Turbinol X

BP Turbinol X 32
Dầu tua bin cao cấp
Mô tả
Turbinol X được phôi chế từ các loại dầu gốc xử lý bằng hy - dro và các phụ gia đặc biệt chọn lọc để đạt được tính năng chống ôxy hoá rất cao, ngoài ra còn bảo vệ các bề mặt kim loại chống ăn mòn và ức chế sự tạo bọt trong khi vẫn duy trì tính tách khí và khử nhũ tốt. Công thức dầu không chứa kẽm và không tro.
Turbinol X tương hợp với các bộ phận trong tua - bin và các thiết bị phụ trợ. Turbinol X - EP còn có thêm các phụ gia chịu tải dễ sử dụng cho các tua - bin dẫn nóng bằng bánh răng.
Lợi điểm chính
  • Tuổi thọ sử dụng lâu do tính năng cao chống ôxy hoá và chống biến chất do nhiệt
  • Dãi nhiệt độ làm việc rộng
  • Tính tách khí tuyệt vời
  • Tính chống rỉ rất tốt, ngay khi có nước ngưng tụ trong dầu
  • Tính tách nước rất tốt 
  • Tương hợp với các vật liệu bít kín tiêu chuẩn và với các kim loại màu
  • Tính chịu tải được tăng cường đối với Turbinol X - EP cho các tua bin dẫn nóng bằng bánh răng

Dầu Turbine Shell Turbo

Dầu Turbine Shell Turbo

Dầu tuốcbin công nghiệp chất lượng cao

Shell Turbo T được pha chế đáp ứng các yêu cầu ngày càng cao của các tuốc bin hơi nước hiện đại không có hộp bánh răng, cũng như tuốc bin khí công suất vừa và nhỏ. Dầu gốc khoáng tinh chế và các phụ gia không kẽm giúp nâng cao các tính năng ổn định oxy hoá tuyệt hảo, khả năng chống rỉ và chống ăn mòn, tính tách nước và chất tạo bọt tốt.

Sử dụng

    Các tuốcbin hơi nước và tuốcbin khí không có hộp bánh răng
    Các tuốcbin nước
    Một số loại máy nén khí
    Các ứng dụng công nghiệp yêu cầu khả năng chống rỉ & chống oxy hoá

Ưu điểm kỹ thuật

    Khả năng chống oxy hoá tốt

Dầu gốc thượng hạng và các phụ gia đặc chủng giúp hạn chế sự hình thành cặn và các axit ăn mòn, nâng cao tuổi thọ dầu

    Khả năng bảo vệ chống ăn mòn tuyệt vời

Đảm bảo chống ăn mòn các bề mặt kim loại, bảo vệ chi tiết trong môi trường ẩm/ có nước

Dầu máy nén khí BP-Energol RC-R 46

Dầu máy nén khí BP-Energol RC-R 46

 


BP Energol RC-R là dầu máy nén khí được pha chế từ dầu gốc khoáng paraphin tinh chế, ngoài tính khử nhũ tốt sẵn có, chúng còn được kết hợp với các chất phụ gia để tăng cường tính năng chống ô-xi hóa và bền nhiệt.

BP Energol RC-R được khuyến cáo bôi trơn xi lanh của các máy nén khí pít-tông tính năng cao loại lưu động và cố định. Chúng cũng phù hợp cho các máy nén khí rô-to, kể cả loại bôi trơn nhỏ giọt hay ngập dầu.
 
BP Energol RC-R phù hợp với qui cách DIN 51506 VD-L; ISO 6743/4 DAA và DAB đối với máy nén khí pít-tông, DAG đối với máy nén khí rô-to.
 
Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68,100

Dầu máy nén khí BP Enersyn RC-S 8000

Dầu máy nén khí BP Enersyn RC-S 8000 VG 32

BP Enersyn RC-S 8000 VG 32
Dầu máy nén khí tổng hợp
Mô tả
Enersyn RC-S 8000 là chủng loại dầu máy nén khí tổng hợp tính năng cao, được pha chế bằng các loại dầu gốc polyalpha - olefin ( PAO) có tính chống oxy hoá và chống tạo cặn tuyệt hảo.
Các lợi điểm chính
  • Thời gian sử dụng lâu
  • Độ bền oxy hoá rất cao
  • Làm sạch bên trong máy nén khí
  • Tính tách nước và chống ăn mòn tuyệt hảo trong những điều kiện vận hành khắc nghiệt
  • Công thức phụ gia không chứa kẽm bảo đảm dầu rất dễ đi qua lọc
  • Tương hợp với các vật liệu làm kín trong máy nén khí
  • Độ bay hơi thấp, do đó làm giảm lượng nhớt bị kéo theo khí
  • Trộn lẫn được với dầu máy nén khí gốc khoáng 
Ứng dụng
Enersyn RC-S 8000 được  pha chế đặc biệt để sử dụng cho các máy nén khí trục vít làm việc trong những điều kiện khắc nghiệt ( nhiệt độ khí thoát/nhiệt độ dầu rất cao).
Dầu này còn thích hợp cho các máy nén khí pit - tong có nhiệt độ khí nén lên đến 2200C. Trong các điều kiện vận hành bình thường, dầu này có thể dùng được đến 8000 giờ và đôi khi lâu hơn, tuy nhiên cần theo dõi định kỳ tình trạng dầu.
 Enersyn RC-S 8000 tương hợp với các vật liệu bít kín thường dùng trong máy nén khí nhờ cao su nitril, các chất liệu dẫn hơi gốc fluo, silicon, polyuretan.Tuy nhiên nó không tương hợp với các vật bít làm bằng butadien styren ( SBR) hoặc ethylen propylen ( EPDM).
Dầu này đáp ứng các yêu cầu của Atlas Copco về thời gian vận hành 8000 giờ và hoàn toàn đáp ứng các yêu cầu của các hãng sản xuất máy nén khí của Mỹ.

Dầu máy nén khí Shell Corena S 46

Dầu máy nén khí Shell Corena S 46 (Corena S3 R 32)

Shell Corena S 32 (Đổi tên Shell Corena S3 R32)

Dầu máy nén khí kiểu trục vít và cánh gạt

Shell Corena S là loại dầu chất lượng cao dùng để bôi trơn các máy nén khí kiểu trục vít và kiểu cánh gạt, được pha trộn từ dầu khoáng tinh chế bằng dung môi có chỉ số độ nhớt cao và các phụ gia chọn lọc.

Sử dụng

Các máy nén khí kiểu trục vít và kiểu cánh gạt ( loại 1 hoặc 2 cấp, bôi trơn bằng ngâm dầu hoặc phun dầu ), làm việc ở áp suất tới 10 bar và nhiệt độ khí ra tới 1000C

Ưu điểm kỹ thuật

    Khả năng chống oxy hoá tuyệt hảo

Hạn chế sự hình thành cặn cacbon trên các rãnh cánh gạt và các chi tiết quay, giúp các bộ phận dễ dàng chuyển động. Do đó hiệu suất làm việc của máy được giữ trong thời gian dài.

    Chống rỉ và chống mài mòn tốt

Bảo vệ các bề mặt kim loại và các bộ phận lâu mòn, kéo dài thời gian sử dụng.

Dầu máy nén khí Shell Corena

Dầu máy nén khí Shell Corena

Dầu máy nén khí Shell Corena AP 100 (Corena S4 P 100)

Shell Corena AP 100 (Đổi tên Shell Corena S4 P 100)
Dầu tổng hợp cho máy nén khí kiểu piston
Shell Corena AP là loại dầu cao cấp cho máy nén khí kiểu piston, được pha chế từ dầu gốc ester tổng hợp và các phụ gia tiên tiến để có chất lượng cao nhất.
Sử dụng
  • Các máy nén khí kiểu piston trong công nghiệp. Đặc biệt khuyến cáo cho những máy làm việc liên tục ở áp suất cao và nhiệt độ khí ra cao ( 2200C)
  • Có thể dùng cho các máy nén cung cấp khí để thở ( chai khí cho thợ lặn...)
Ưu điểm kỹ thuật
  • Chất lượng ưu hạng trong mọi điều kiện
Đảm bảo trong mọi điều kiên làm việc, kể cả những điều kiện khắc nghiệt  nhất mà dầu gốc khoáng không đạt yêu cầu.
  • Kéo dài thời gian sử dụng thiết bị
Do không tạo cặn nên kỳ bảo dưỡng xupap có thể tăng lên 2.000 - 4.000h vận hành ( nếu sử dụng dầu gốc khoáng thông thường chỉ 250 - 1.000h)

Dầu tuần hoàn Shell Morlina S2 BL 10

Dầu tuần hoàn Shell Morlina S2 BL 10



Giá bán: Vui lòng liên hệ

Tình trạng:

Kho:

Nơi bán:

Hãng Sx: Dầu nhớt Shell

Ngày đăng: 06/07/2012 4:00:43 CH
Liên hệ với chúng tôi...

Chi tiết sản phẩm

Dầu ổ trục và bôi trơn tuần hoàn trong ứng dụng đặc biệt
  • BẢO VỆ TIN CẬY
  • ỨNG DỤNG TỐC ĐỘ CAO
Dầu Shell Morlina S2 BL là dầu khoáng tinh chế có độ nhớt đặc biệt thấp và chứa các phụ gia không kẽm để kéo dài tuổi thọ của các trục quay tốc độ cao có trong máy công cụ.
Ưu điểm Tính năng
  • Tuổi thọ dầu cao – Tiết kiệm chi phí bảo dưỡng
  • Tính năng chống rỉ & ăn mòn đáng tin cậy
  • Duy trì hiệu suất hệ thống
Sử Dụng
  • Các hệ thống ổ trục và bôi trơn tuần hoàn
  • Ổ đỡ tốc độ cao
Tiêu chuẩn kỹ thuật và Chấp thuận
Shell Morlina S2 BL đạt các tiêu chuẩn yêu cầu dầu có chất lượng ưu việt và độ nhớt thấp áp dụng cho các ứng dụng vận hành ở tốc độ cao có trong các máy công cụ tự động tốc độ cao.
  • Tiêu chuẩn Cincinnati P-65 (ISO VG 2)
  • Tiêu chuẩn Cincinnati P-62 (ISO VG 5, 10)

Dầu tuần hoàn BP Energol CS

Dầu tuần hoàn BP Energol CS

BP Energol CS 32
Dầu cho hệ thống tuần hoàn
Mô tả
Đây là một nhóm dầu phẩm chất hảo hạng, không có chất phụ gia, vốn có khả năng cao chống lại sự oxy hoá và nhũ hoá. Do đó, có thời gian sử dụng lâu dài và các đặc tính của dầu bị biến chất ít nhất trong sử dụng.Những loại dầu này có chỉ số độ nhớt cao, bảo đảm độ nhớt ít thay đổi với nhiệt độ.
Lợi điểm
  • Độ bền màng dầu tốt
  • Tính chống oxy hoá cao
  • Tính chống nhũ hoá tốt
  • Chỉ số độ nhớt cao
Ứng dụng
Energol CS có nhiều ứng dụng khác nhau, như là:
  • Hệ thống tuần hoàn, ví dụ trong các máy cán, máy ép ( cho cả ổ lăn và ổ trượt)
  • Bơm chân không
  • Hộp giảm tốc đủ mọi kích thước, thích hợp với dầu không cần chịu áp suất cao.

Dầu tuần hoàn Total Cirkan

Dầu tuần hoàn Total Cirkan

Total Cirkan C 32

                                 Dầu nhờn chất lượng cao cho các bộ phận chuyển động

Ứng dụng

Dầu Cirkan C là dầu khoáng nguyên chất với các cấp độ nhớt thích hợp cho phương pháp bôi trơn mất dầu:
- Các bộ phận chuyển động
- Các khớp nối
- Các ổ trục
- Các xích tải
 
Hiệu năng
  • ISO 11158 loại HH
  • ISO 6743/4 loại HH
Ưu điểm
  • Chỉ số độ nhớt tự nhiên cao
  • Tương thích với phớt
  • Điểm bốc cháy cao
  • Các lợi ích từ quá trình tinh lọc cao cấp: Bề ngoài gần như trong suốt

Dầu truyền động Total Dyna Trans AC 30

Dầu truyền động Total Dyna Trans AC 30

Dầu truyền động Total Dyna Trans AC 30

Total Dyna Trans AC 30
Dầu bôi trơn cho hệ thống thủy lực và các bộ phận truyền động ( các cầu xe hoặc các hộp số ) được trang bị cùng với các đĩa phanh chịu ma sát đặc biệt
Ứng dụng
  • Hệ thống thủy lực, hộp số trợ lực, cầu xe và truyền động cuối do nhà sản xuất thiết bị khuyến nghị loại dầu đáp ứng một trong các tiêu chuẩn được liệt kê dưới đây.
  • Cho thiết bị CATERPILLAR và nhiệt độ giữa - 100C và + 400C:
- Cấp độ SAE 10W được sử dụng trong các hệ thống thủy lực
- Cấp độ SAE 30 được sử dụng trong các hộp số trợ lực
- Cấp độ SAE 50 được sử dụng trong các cầu xe và truyền động cuối
Tiêu chuẩn
  • ZF :                            TE-ML 03C ( SAE 10W và 30)
  • ALLISON:                 C4 - N0 33132010 ( SAE 10W)  
                                                 C4 - N0 33122010 ( SAE 30)
  • CATERPILLAR:       TO-4
  • KOMATSU:               MICRO-CLUTCH
  • DANA, EATON FULLER, KOMATSU, ROCKWELL...
Lợi ích khách hàng
  • Các chức năng chống mài mòn và chống ăn mòn xuất sắc
  • Hiệu suất cao đối với các đệm phốt
  • Chống tạo bọt
  • Chức năng ma sát đáp ứng cho các loại thiết bị được khuyến nghị

Dầu hộp số bánh răng Shell Omala HD 460

Dầu hộp số bánh răng Shell Omala HD 460

Shell Omala HD 460 (Omala S4 GX 460)
Dầu bánh răng công nghiệp gốc tổng hợp
Shell Omala HD là một loại dầu bánh răng chất lượng cao đem lại tính năng bôi trơn siêu hạng ( như tăng hiệu quả năng lượng, bảo vệ và kéo dài tuổi thọ bánh răng... ) trong những điều kiện hoạt động khắc nghiệt nhất.
Sử dụng
  • Hộp giảm tốc bánh răng làm việc dưới điều kiện khắc nghiệt như tải nặng, nhiệt độ cao và phạm vi thay đổi nhiệt độ rộng
  • Ổ đỡ lăn và trượt
  • Hệ thống dầu tuần hoàn
  • Đặc biệt được khuyến cáo cho những hệ thống "bôi trơn suốt đời"
Ưu điểm kỹ thuật
  • Khả năng chịu tải tuyệt vời và chống rỗ mặt răng
Hoạt động tin cậy trong điều kiện khắc nghiệt ( kể cả va đập), kéo dài tuổi thọ thiết bị
  • Đặc tính bôi trơn ưu việt
Độ nhớt ít thay đổi so với dầu khoáng thông thường. Dễ khởi động & tiết kiệm năng lượng
  • Bền nhiệt và bền oxy hoá rất cao
Không tạo cặn khi làm việc ở nhiệt độ cao.Tuổi thọ dầu kéo dài ( 10.000h ở 800C)

Dầu tuần hoàn Total Cortis MS 320

Dầu tuần hoàn Total Cortis MS 320

Dầu tuần hoàn Total Cortis MS 320
Dầu tuần hoàn gốc khoáng chống mài mòn không tro
Ứng dụng
  • Cortis MS là loại dầu tuần hoàn chống mài mòn đa dụng.
  • Cortis MS đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật của các ổ đỡ thuỷ động lực học của MORGOIL và DANIELI sử dụng trong các máy cán lăn
Hiệu năng
  • Các ổ đỡ DANIELI BGV và ESS.
  • Dầu bôi trơn MORGOIL và dầu bôi trơn cao cấp MORGOIL.
Ưu điểm
  • Độ ổn định nhiệt và độ bền ôxi hoá xuất sắc: kéo dài chu kỳ thay dầu.
  • Có khả năng khử nhũ rất tốt ở cả nhiệt độ cao và thấp. Đạt được thí nghiệm kiểm tra tính khử nhũ của UEC.
  • Chức năng chống mài mòn rất tốt.
  • Dầu nhờn không phụ gia EP do đó cung cấp bảo vệ chống ăn mòn và gỉ sét tốt ở nhiệt độ cao.
  • Phụ gia không tro cùng với độ ổn định thuỷ phân cao: ngăn việc tạo cặn và duy trì tính năng lọc tốt.

Dầu máy nén lạnh BP Energol

Dầu máy nén lạnh BP Energol LPT 46, 68

BP Energol LPT 46, 68
Dầu nhớt làm cho thiết bị làm lạnh
Mô tả
Chủng loại dầu nhớt này là loại nhớt nap - ta - lin chất lượng cao, nhiệt độ ngưng chảy thấp đã được tinh chế qua quá trình xử lý bằng dung môi.
Lợi điểm chính
Khả năng của Energol LPT giúp thiết bị hoạt động lâu bền và không có sự cố đã được chứng minh rộng rãi.
Ứng dụng
Energol LPT được dùng để bôi trơn các máy nén dùng các chất làm lạnh thông thường, trong đó chất làm lạnh và chất bôi trơn trộn lẫn với nhau.
Đối với các hệ thống làm lạnh cần có nhiệt độ của thiết bị bốc hơi thật thấp thì loại nhớt có nhiệt độ đông kết thấp rất cần thiết. Energol LPT đáp ứng được các yêu cầu này và được sử dụng tốt cho các máy nén của hãng Carrier ( Mỹ )
Một số nhà sản xuất thiết bị khí nén ưa chuộng sử dụng nhớt Energol LPT để bôi trơn đường ống của các dụng cụ khí nén và những thiết bị máy móc cần loại nhớt có nhiệt độ ngưng chảy thấp nhưng không đòi hỏi chức năng chống mài mòn.
Các loại nhớt này cũng thích hợp để bôi trơn các máy nén khí mà nhà sản xuất chỉ định loại nhớt nap - ta -lin.

Dầu thủy lực BP Bartran HV

Dầu thủy lực BP Bartran HV 46



Giá bán: Vui lòng liên hệ

Tình trạng:

Kho:

Nơi bán:

Hãng Sx: Dầu nhớt BP

Ngày đăng: 04/07/2012 9:46:18 SA
Liên hệ với chúng tôi...

Chi tiết sản phẩm

BP Bartran HV là dầu thủy lực chống mài mòn cao cấp, dùng cho các hệ thống thủy lực làm việc trong điều kiện khắc nghiệt, đặc biệt là các hệ thống thủy lực vận hành ngoài trời.
 
BP Bartran HV có độ bền ô-xy hóa cao, bền nhiệt, dễ lọc và dải nhiệt độ làm việc rộng.
 
BP Bartran HV đáp ứng tiêu chuẩn DIN 51524 P.3 và yêu cầu kỹ thuật của các nhà sản xuất lớn về động cơ và máy bơm thủy lực như Desion HF-0; Vicker M-2950-S, I-286-S;Rexnord-Racine; Mannesmann Rexroth Hydromatik; Sigma-Rexrorth; Lucas.
 
Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68

Dầu thủy lực BP Energol

Dầu thủy lực BP Energol HL-XP 32



Giá bán: Vui lòng liên hệ

Tình trạng:

Kho:

Nơi bán:

Hãng Sx: Dầu nhớt BP

Ngày đăng: 04/07/2012 9:50:44 SA
Liên hệ với chúng tôi...

Chi tiết sản phẩm

BP Energol HL-XP 32 được chế tạo cho các hệ thống truyền động thủy động chung với bộ giảm tốc. Dầu này có chứa phụ gia cực áp chọn lọc để có tính chịu tải cao hơn các loại dầu thủy lực chống mài mòn thông thường.
 
Phụ gia làm tăng chỉ số độ nhớt  giúp cho dầu có đặc tính nhớt - nhiệt rất tốt; ngoài ra còn có các phụ gia khác để ức chế ăn mòn và giảm thiểu bọt trong khi vẫn duy trì tính tách khí tốt. 
 
BP Energol HL-XP 32 chủ yếu dùng trong đầu máy xe lửa. Các ứng dụng khác bao gồm xe tải và các thiết bị công trường hạng nặng sử dụng loại truyền động này. Dầu này cũng thích hợp cho  các hệ thống bánh răng công nghiệp thông thường cần loại dầu bôi trơn có cùng độ nhớt. 
 
BP Energol HL-XP 32 được công nhận bởi Voith Getriebe KG; MTU Motoren & Turbinen Union; Federal Railways - Đức.
Độ nhớt: ISO VG 32

Dầu thủy lực Shell Tellus

Dầu thủy lực Shell Tellus S2 V 32

Shell Tellus S2 V là dầu thủy lực chất lượng cao, sử dụng công nghệ độc đáo được cấp bằng sáng chế của Shell có sự kiểm soát độ nhớt tuyệt hảo dưới ứng suất cơ học và trên phạm vi nhiệt độ rộng. Dầu này cung cấp tính năng bảo vệ tuyệt hảo trong hầu hết các thiết bị di động và những ứng dụng khác chịu được mọi phạm vi nhiệt độ vận hành hoặc môi trường rộng hơn
Ưu điểm
- Tuổi thọ dầu cao – Tiết kiệm chi phí bảo dưỡng
Shell Tellus S2 V giúp kéo dài chu kỳ bảo dưỡng thiết bị nhờ tính năng chống phân hủy do nhiệt và hóa chất gây ra.

Điều này giúp giảm thiểu sự tạo cặn, đạt kết quả xuất sắc trong thử nghiệm tiêu chuẩn công nghiệp ASTM D 943 TOST (Thử nghiệm Độ ổn định Dầu Tuốc-bin), đồng thời nâng cao sự tin cậy & độ sạch của hệ thống.

Dầu Shell Tellus S2 V còn có độ ổn định tốt kể cả khi có hơi ẩm, đảm bảo tuổi thọ dầu cao và giảm nguy cơ bị mài mòn, rỉ sét - đặc biệt trong môi trường độ ẩm cao.

Chất điều chỉnh độ nhớt ổn định trượt cao giúp giảm thiểu các biến đổi trong tính năng dầu suốt chu kỳ thay dầu.

- Tính năng chống mài mòn ưu việt

Các phụ gia chống mài mòn gốc kẽm được kết hợp để tạo hiệu quả trong mọi điều kiện hoạt động, bao gồm cả tải trọng từ thấp đến cao.

Tính năng ưu việt trong một loạt thử nghiệm trên bơm cánh gạt & bơm pít-tông, gồm thử nghiệm Denison T6C khắc nghiệt (loại khô và ướt) và thử nghiệm Vickers 35VQ25 đòi hỏi cao, cho thấy dầu Shell Tellus S2 V có khả năng kéo dài tuổi thọ các bộ phận trong hệ thống hơn.

Dầu thuỷ lực cấp HV Total Equivis ZS

Dầu thuỷ lực cấp HV Total Equivis ZS
Dầu thủy lực chống mài mòn chỉ số độ nhớt cao

        Ứng dụng
  • Dòng sản phẩm Equivis ZS được khuyến nghị cho tất cả các loại hệ thống thủy lực hoạt động dưới áp lực cao (giới hạn do nhà sản xuất bơm quy định) và nhiệt độ cao (lên lới 1000C ở những điểm nóng).
  • Các loại dầu này đặc biết thích hợp cho các hệ thống thủy lực hoạt động dưới sự thay đổi nhiệt độ lớn và thiết bị hoạt động bên ngoài: dể khởi động ở nhiệt độ thấp (-300C) và hoạt động đều đặn trong tất cả các mùa: công trình xâydựng, nông nghiệp, tầu biển, vận tải và các ứng dụng công nghiệp khác         
          Hiệu năng
    AFNOR NF E 48-603 HV
    ISO 6743/4 HV
    DIN 51524 P3 HVLP
    CINCINNATI MILACRON P68, P69, P70
    VICKERS M-2950S, -I-286
     
     Ưu điểm
     
         
    Chỉ số độ nhớt rất cao.
    Độ ổn định cắt xuất sắc.
    Độ bền nhiệt siêu hạng tránh hình thành cặn thậm chí ở nhiệt độ cao.
    Độ bền ôxi hóa rất tốt đảm bảo tuổi thọ phục vụ của dầu lâu dài.
    Bảo vệ tránh mài mòn cao giúp đảm bảo tuổi thọ thiết bị được tối ưu.
    Độ bền thủy phân xuất sắc tránh làm tắc bộ lọc.
    Khả năng lọc rất tốt ngay cả khi có sự nhiễm nước.
    Bảo vệ suất sắc tránh gỉ sét và ăn mòn.
    Chức năng chống tạo bọt và tách khí tốt nhờ sử dụng các thành phần
    không chứa xi-lích.
    Điểm đông đặc rất thấp.
    Khă năng khủ nhũ tốt đảm bảo sự tách nước nhanh.

Dầu chống gỉ sét Caltex Rust Proof Oil

Dầu chống gỉ sét Caltex Rust Proof Oil

Caltex Rust Proof Oil
Dầu chống rỉ màng mỏng
Dầu chống rỉ độ nhớt thấp, chứa các phụ gia ức chế rỉ và chống ô xy hoá, được pha loãng bằng dung môi gốc dầu mỏ để dễ sử dụng. Dùng cho việc bảo vệ chống rỉ tạm thời các sản phẩm thép cất giữ trong vỏ bọc, nhà kho hoặc đóng gói trong khi vận chuyển.
Ứng dụng
Dùng để bảo vệ ngắn hạn thép tấm, dụng cụ cầm tay, chi tiết máy, vòng bi và các bề mặt gia công tinh trong điều kiện tương đối ôn hoà khi tồn trữ trong nhà, vận chuyển có bao gói và vận chuyển giữa các công đoạn.
Có thể ứng dụng bằng cách quét, nhúng hoặc phun.
Nếu yêu cầu mức độ chống rỉ bằng màng dầu cao hơn, cần sử dụng dầu Metal Protective Oil L. Nếu điều kiện chống rỉ khắc nghiệt hơn sản phẩm Rust Proof Compound được khuyến nghị dùng.
Ưu điểm
*) Bảo vệ chống rỉ ngắn hạn tốt
 Dầu độ nhớt thấp giúp bao phủ hoàn toàn bề mặt kim loại để bảo vệ tối đa chống lại ôxy hoá và ăn mòn. Sau khi dung môi bay hơi, sẽ còn lại một màng dầu mỏng không bị khô giúp bảo vệ kim loại. Phụ gia ức chế ô xy hoá và ăn mòn trong dầu giúp chống lại sự tấn công hoá học của không khí, nước, chất lỏng và những chất khác.
*) Dễ sử dụng và chóng ráo dầu
Độ nhớt thấp đảm bảo dễ sử dụng, bao phủ đều khắp và phần dầu thừa chảy đi nhanh. Tính bay hơi cao giúp dung môi bay hơi nhanh chóng, giảm thiểu sự nhỏ giọt sau khi ứng dụng.
*) Dễ loại bỏ
Màng dầu mỏng trong suốt dễ dàng tan trong dung môi dầu mỏ hay dầu hoả giúp nó có thể được loại bỏ nhanh chóng khi cần thiết.

Dầu chống gỉ sét Shell Rustkote 945

Dầu chống gỉ sét Shell Rustkote 945

Shell Rustkote 945
Chất bảo quản chống rỉ khử nước
Shell Rustkote là chất chống rỉ loại dung môi kết tủa có tính năng khử nước. Sau khi bôi lên các bề mặt, dung môi bay hơi để lại một màng bảo vệ khô và mỏng. Độ dầy của màng và thời gian khô thay đổi tuỳ theo yêu cầu về thời gian bảo vệ. Ngoài ra nó không cần có thiết bị làm khô.
Sử dụng
  • Shell Rustkotes thích hợp để bảo vệ các chi tiết sau gia công hoặc các chi tiết kim loại của máy móc, chống lại quá trình rỉ sét
  • Shell Rustkotes có thể sử dụng bằng cách nhúng, xịt hay quét các chi tiết khô và cả những chi tiết được tưới bởi chất làm mát trong quá trình gia công
 Ưu điểm kỹ thuật
  • Đặc tính khô nhanh
  • Tính năng khử nước và chống rỉ sét cao
  • Dễ làm sạch bởi mọi loại dung môi hydrocarbon
  • Có sẵn nhiều khả năng lựa chọn thời gian bảo vệ
  • Tính năng khử nhũ tương tuyệt hảo
Rửa sạch
Lớp màng mỏng trên bề mặt có thể rửa bỏ dễ dàng bởi các dung môi hydrocarbon như dầu trắng, dung dịch kiềm hay bất kỳ cách rửa thông thường nào khác

Thứ Tư, 12 tháng 9, 2012

Dầu bánh răng hở Total Carter MS 100

Dầu bánh răng hở Total Carter MS 100

MR TƯỚC 0977 277 505
Ứng dụng
Sản phẩm được sản xuất dựa vào nhựa đường và các dầu có độ nhớt cao phục vụ cho việc bôi trơn các bánh răng hở nói chung và đặc biệt là các bánh răng hở trong các máy nghiền mía.
Hiệu năng 
NF - ISO 6743-6 CKJ
Ưu điểm
  • Các chức năng chống mài mòn và chịu áp lực cực trị tuyệt hảo.
  • Bảo vệ rất tốt chống lại ăn mòn và gỉ sét
  • Chỉ số độ nhớt rất cao
  • Ổn định nhiệt thượng hạng
  • Bám dính xuất sắc lên các bề mặt kim loại.

Dầu bánh răng hở Shell Malleus OGH

Dầu bánh răng hở Shell Malleus OGH

MR TƯỚC 0977 277 505
Mỡ cao cấp bôi trơn bánh răng hở chịu nhiệt độ cao
Shell Malleus OGH được pha chế sử dụng cho bánh răng hở làm việc ở nhiệt độ cao như lò quay xi măng, được dùng để thay thế cho sản phẩm của Ceplatyn, Grafloscon.
Shell Malleus OGH  bao gồm chất làm đặc vô cơ được trộn trong dầu gốc có độ nhớt cao chứa graphite. Sử dụng bằng phương pháp phun lên mặt răng.
Sử dụng
  • Những bánh răng hở làm việc ở nhiệt độ cao
  • Các bánh răng hở của lò ximăng quay
Tính năng kỹ thuật
  • Điểm nóng chảy cao
Phụ gia vô cơ có điểm nóng chảy cao và được giới hạn dựa trên những đặc tính của dầu gốc và thành phần của chất phụ gia
  • Khả năng bơm tuyệt vời
Có thể bơm dễ dàng, cho phép phân phối qua các hệ thống bơm vào các răng của bánh răng
  • Khả năng chịu tải ưu việt dưới những điều kiện làm việc khắc nghiệt
Mỡ có chứa những chất phụ gia rắn để đảm bảo chịu tải nặng và va đập.
  • Sản phẩm có uy tín tại các nhà máy ximăng lớn nhất Âu châu
Đã được cho phép thay thế Kluber Grafloscon CSG 00 và Rhein Chemie Ceplatyn KG 10.

Dầu bánh răng hở Total Copal OGL2

Dầu bánh răng hở Total Copal OGL2

MR TƯỚC 0977 277 505
Mỡ Phức nhôm dính chịu cực áp có phụ gia rắn dùng cho tải trọng lớn
Ứng dụng
  • Copal OGL2 là loại mỡ được thiết kế đặc biệt để sử dụng cho các bánh răng hở, khi có yêu cầu cấp độ đặc NLGI 2.
  • Copal OGL2 có thể dùng làm mỡ bôi trơn chủ yếu cho các bánh răng của các lò nung, các máy nghiền...
  • Copal OGL2 còn có thể được dùng trong các ổ trượt chịu tải nặng ở các điều kiện khắc nghiệt nhất ( va đập, tải lớn, nhiều nước,...) hoặc cho các ứng dụng đòi hỏi loại mỡ có độ dính cao ( bàn xoay xe đầu kéo,....)
  • Ưu tiên sử dụng hệ thống bơm khí nén. Copal OGL2 có thể tra bằng tay với các chổi hoặc các dụng cụ phù hợp khác. Đề nghị đảm bảo dụng cụ tra mỡ sạch sẽ để đạt sự bôi trơn tối ưu.
 Đặc tính
  • ISO 6743-9: L - XBDEB 2
  • DIN 51502: OGPF2N - 15
Ưu điểm
  • Độ kết dính tuyệt hảo, kết hợp với khả năng chịu tải trọng cao rất tốt và tải va đập lập lại, COPAL OGL 2, đem lại mức bảo vệ cao chống lại sự mài mòn trên răng bánh răng và các ổ trượt, gia tăng đáng kể tuổi thọ thiết bị.
  • COPAL OGL 2 có chứa phụ gia rắn, làm giảm hệ số ma sát, hạn chế sự mài mòn đặc biệt gần đỉnh răng và chân răng, giảm tiêu hao năng lượng.
  • Vẫn hoạt động tốt khi có nước ngay cả trong điều kiện chịu áp lực.
  • COPAL OGL 2 không chứa chì, hoặc các kim loại nặng khác được coi là có hại cho sức khoẻ và môi trường.