Thứ Năm, 26 tháng 9, 2013

Dầu thủy lực BP Bartran


CÔNG TY TNHH VINAFUJICO

Đường 308 Mê Linh.Hà Nội

MR TƯỚC: 0977.277.505

http://daumocongnghiep.vn

Dầu thủy lực BP Bartran HV 46


















Chi tiết sản phẩm

BP Bartran HV là dầu thủy lực chống mài mòn cao cấp, dùng cho các hệ thống thủy lực làm việc trong điều kiện khắc nghiệt, đặc biệt là các hệ thống thủy lực vận hành ngoài trời.
 
BP Bartran HV có độ bền ô-xy hóa cao, bền nhiệt, dễ lọc và dải nhiệt độ làm việc rộng.
 
BP Bartran HV đáp ứng tiêu chuẩn DIN 51524 P.3 và yêu cầu kỹ thuật của các nhà sản xuất lớn về động cơ và máy bơm thủy lực như Desion HF-0; Vicker M-2950-S, I-286-S;Rexnord-Racine; Mannesmann Rexroth Hydromatik; Sigma-Rexrorth; Lucas.
 
Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68
 
 
Lợi ích của sản phẩm:
• Đặc tính ổn định nhiệt và chống ô xy hóa tốt, giúp hệ thống hoạt động tin cậy, kéo dài tuổi thọ của dầu trong điều kiện hoạt động khắc nghiệt. Ngăn ngừa tích tụ cặn, giữ sạch hệ thống và giảm tần suất thay lọc dầu.
• Đặc tính chống mài mòn tốt, bảo vệ bơm thủy lực, giảm thời gian dừng máy và giảm chi phí vận hành.
• Đặc tính lọc tuyệt hảo ngay cả khi nhiễm nước, kéo dài thời gian sử dụng lọc.
• Đặc tính tách nước tuyệt hảo, kéo dài thời gian sử dụng dầu, giảm thời gian dừng máy.
 
 Bartran HV
 Phương pháp thử
 Đơn vị
 32
 46
 68
 Khối lượng riêng ở 150C
 ASTM 1298
 Kg/l
 0,875
 0,882
 0,885
 Điểm chớp cháy cốc hở
 ASTM D92
 0C
 200
 222
 208
 Độ nhớt động học ở 400C
 ASTM D445
 cSt
 31,8
 46,5
 70,5
 Độ nhớt động học ở 1000C
 ASTM D445
 cSt
 6,29
 8,22
 10,8
 Chỉ số độ nhớt
 ASTM D2270
 -
 153
 152
 142
 Điểm rót chảy
 ASTM D97
 0C
 -39
 -36
 -39
 Trị số trung hòa
 ASTM D664
 mgKOH/g
 <0,22
 <0,22
 <0,23
 Thử tải FZG (A/8.3/900C)
 IP 334

 12
 12
 12

 


Dầu tuần hoàn BP Energol


CÔNG TY TNHH VINAFUJICO

Đường 308 Mê Linh.Hà Nội

MR TƯỚC: 0977.277.505

http://daumocongnghiep.vn

Dầu tuần hoàn BP Energol

BP Energol CS 32
Dầu cho hệ thống tuần hoàn
Mô tả
Đây là một nhóm dầu phẩm chất hảo hạng, không có chất phụ gia, vốn có khả năng cao chống lại sự oxy hoá và nhũ hoá. Do đó, có thời gian sử dụng lâu dài và các đặc tính của dầu bị biến chất ít nhất trong sử dụng.Những loại dầu này có chỉ số độ nhớt cao, bảo đảm độ nhớt ít thay đổi với nhiệt độ.
Lợi điểm
  • Độ bền màng dầu tốt
  • Tính chống oxy hoá cao
  • Tính chống nhũ hoá tốt
  • Chỉ số độ nhớt cao
Ứng dụng
Energol CS có nhiều ứng dụng khác nhau, như là:
  • Hệ thống tuần hoàn, ví dụ trong các máy cán, máy ép ( cho cả ổ lăn và ổ trượt)
  • Bơm chân không
  • Hộp giảm tốc đủ mọi kích thước, thích hợp với dầu không cần chịu áp suất cao.
Các đặc trưng tiêu biểu

 
ENERGOL CS
Phương pháp    thử
 
Đơn vị  tính
32
46
68
100
150
220
320
460
Khối lượng riêng ở 15 °C
 
Nhiệt độ chớp cháy
Độ nhớt động học ở 40°C
Độ nhớt động học ở 100°C
Chỉ số độ nhớt
Nhiệt độ ngưng chảy
ASTM 1298
ASTM D92
ASTM D445
ASTM D445
ASTM D2270
ASTM D97
Kg/l
°C
cSt
cSt
°C
0.874
216
30
5.10
100
-12
0.878
219
46
6.72
98
-9
0.881
231
68
8.57
96
-9
0.884
263
96
10.8
95
-9
0.887
266
150
14.6
95
-9
0.888
266
208
18.1
95
-9
0.895
271
300
23.0
95
-9
0.899
291
435
29.3
95
-9

Tồn trữ
Tất cả các thùng dầu cần được tồn trữ dưới mái che. Khi phải chứa những thùng phuy dầu ngoài trời, nên đặt phuy nằm ngang để tránh khả năng bị nước mưa thấm vào và tránh xoá mất các ký mã hiệu ghi trên thùng.
Không nên để sản phẩm ở những nơi nhiệt độ trên 600C, không được phơi dưới ánh nắng nóng hoặc để ở những nơi điều kiện giá lạnh.