mỡ bôi trơn guốc lò vành băng đa có microGraphite 0977 277 505
|
STT
|
BESLUX GRAFOL
|
Phương pháp kiểm tra
|
HT
|
1
|
Màu
|
Xám
| |
2
|
Dầu gốc
|
Bán tổng hợp
| |
3
|
Độ nhớt Brookfield ở 250C, cp
|
BM - 38
|
4500 ¸ 6000
|
4
|
Độ xuyên kim
|
ASTM D - 217
|
300 ¸ 330
|
5
|
Nhiệt độ nhỏ giọt, 0C
|
ASTM D - 566
|
300
|
6
|
Kiểm tra mài mòn 4 bi
+ Tải trọng hàn dính
|
IP 239
|
Min 400 kg
|
7
|
Độ ổn định oxi hoá ở 1000C, kg/cm2
|
ASTM D - 942
|
Max 0,30
|
8
|
Mất mát do bay hơi, 22hrs/1000C
|
ASTM D - 972
|
Max 1,00 %
|
9
|
Tỷ trọng ở 250C, g/cc
|
1,0 ¸ 1,20
|
5. Chú ý
- Sử dụng sản phẩm thường xuyên
BESLUX GRAFOL HT 320
1. Giới thiệu
- BESLUX GRAFOL HT 320 là một loại mỡ lỏng, làm việc rất hiệu quả cho thiết bị khi vận hành ở nhiệt độ cao. Được sản xuất công thức với Graphite phân tán trong chất tổng hợp, được thêm vào chất ổn định nhiệt độ giúp cho mỡ làm việc ở nhiệt độ cao mà không bị biến đổi. Từ 2500 C các chất tổng hợp đóng vai trò chất mang sẽ bay hơi và tạo thành một chất bôi trơn khô đồng thời bán dính lên bề mặt thiết bị dưới dạng một màng bôi trơn mỏng chụi được nhiệt độ lên tới 6000C.
- BESLUX GRAFOL HT 320 không bị chảy nhỏ giọt. Với số lượng rất nhỏ cũng sẽ tạo thành màng bôi trơn mỏng. Cần phải tránh tình trạng dư mỡ khi bôi trơn để tránh xảy ra hiện tượng kẹt máy.
2. Sử dụng
- BESLUX GRAFOL HT 320 dùng để vận hành máy móc ở nhiệt độ cao lên tới 6000C. Nó được sử dụng cho vành băng đa của hệ thống lò nung, sự chuyển động của Roller và các gối đõ, ren trục quay, vòng bi con trượt,... trong ngành công nghiệp sản xuất xi măng, nhiệt điện, sắt thép, gạch men, hoá chất, công nghiệp thuỷ tinh, thực phẩm,...
3. Tính chất
Dạng mỡ
|
Mỡ lỏng
|
Màu sắc
|
màu đen
|
Độ nhớt ở 250C ASTM D-445
|
320 cSt
|
Độ nhớt ở 1000C ASTM D-445
|
> 20 cSt
|
Nhiệt độ chớp cháy
|
2500C
|
4.Chú ý
- Nên sử dụng thường xuyên mỡ lỏng BESLUX GRAFOL HT 320 cho vành băng đa của hệ thống lò nung.
- Bôi trơn mỡ có thể dùng chổi quét hoặc thiết bị bơm phun
- Khi sử dụng tránh hiện tượng thừa mỡ