Thứ Sáu, 27 tháng 4, 2012

mỡ bôi trơn guốc lò vành băng đa có microGraphite - Dầu khí, hóa chất




mỡ bôi trơn guốc lò vành băng đa có microGraphite 0977 277 505

    • Beslux Grafol HT 320 : sản phẩm mỡ dạng bán lỏng được sử dụng để phun vào các vị trí guốc lò vành băng đa, nhiệt độ làm việc tối đa lên đến 6000C. Sản phẩm hiện đã sử dụng cho hiệu quả cao tại nhiều nhà máy xi măng như : nhà máy xi măng Hướng Dương, nhà máy xi măng Yên Bái, xi măng Bỉm Sơn…
    • Beslux Grafol HT : Sản phẩm mỡ dạng bán lỏng sử dụng để bôi trơn cho các gối lăn thay cho việc bôi trơn bằng các tấm Grafit. Sản phẩm hiện đã sử dụng cho hiệu quả cao tại nhiều nhà máy xi măng như: xi măng Hải Vân, xi măng Hòa Phát, xi măng Thanh Liêm…
G.BESLUX GRAFOL HT
1. Giới thiệu
  • Với công thức chất bôi trơn dạng thể rắn, BESLUX GRAFOL HT có thể sử dụng đến nhiệt độ 4500C. Từ 0 - 2000C chúng ở thể lỏng, từ 2000C trở đi sẽ bắt đầu khô lại và bám vào bề mặt thiết bị tạo thành lớp bôi trơn tuyệt vời. Tại nhiệt độ này nó sẽ tạo ra 1 chất tổng hợp mà khi bay hơi ở nhiệt độ cao sẽ không để lại cặn.
2. Đặc tính
§         BESLUX GRAFOL HT tạo ra ma sát thấp, khả năng chịu tải trọng cao, giảm sự mài mòn, mang lại hiệu quả cao… Đặc biệt chúng còn được thiết kế thích hợp cho những máy móc hoạt động ở tải trọng lớn và nhiệt độ cao.
  • BESLUX GRAFOL HT được sử dụng để bôi trơn cho bất kỳ máy móc nào ở nhiệt độ 200-4500C, trong các lò luyện, lò nung dây chuyền sản xuất xi măng ( guốc lò vành băng đa) mạch suốt, ròng rọc, trong các điện cực, hệ thống xích ...
3. Cách sử dụng
  • Bằng chổi quét, thiết bị nhỏ giọt hoặc bơm mỡ vào cơ cấu vận hành.
4. Thông số kỹ thuật

STT
BESLUX GRAFOL
Phương pháp kiểm tra
HT
1
Màu

Xám
2
Dầu gốc

Bán tổng hợp
3
Độ nhớt Brookfield ở 250C, cp
BM - 38
4500 ¸ 6000
4
Độ xuyên kim
ASTM D - 217
300 ¸ 330
5
Nhiệt độ nhỏ giọt, 0C
ASTM D - 566
300
6
Kiểm tra mài mòn 4 bi
       + Tải trọng hàn dính
IP 239
Min  400 kg
7
Độ ổn định oxi hoá ở 1000C, kg/cm2
ASTM D - 942
Max 0,30
8
Mất mát do bay hơi, 22hrs/1000C
ASTM D - 972
Max 1,00 %
9
Tỷ trọng ở 250C, g/cc

1,0 ¸ 1,20

5. Chú ý
  • Sử dụng sản phẩm thường xuyên

BESLUX GRAFOL HT 320
1. Giới thiệu
  • BESLUX GRAFOL HT 320 là một loại mỡ lỏng, làm việc rất hiệu quả cho thiết bị khi vận hành ở nhiệt độ cao. Được sản xuất công thức với Graphite phân tán trong chất tổng hợp, được thêm vào chất ổn định nhiệt độ giúp cho mỡ làm việc ở nhiệt độ cao mà không bị biến đổi. Từ 2500 C các chất tổng hợp đóng vai trò chất mang sẽ bay hơi và tạo thành một chất bôi trơn khô đồng thời bán dính lên bề mặt thiết bị dưới dạng một màng bôi trơn mỏng chụi được nhiệt độ lên tới 6000C.
  • BESLUX GRAFOL HT 320 không bị chảy nhỏ giọt. Với số lượng rất nhỏ cũng sẽ tạo thành màng bôi trơn mỏng. Cần phải tránh tình trạng dư mỡ khi bôi trơn để tránh xảy ra hiện tượng kẹt máy.
2. Sử dụng
  • BESLUX GRAFOL HT 320 dùng để vận hành máy móc ở nhiệt độ cao lên tới 6000C. Nó được sử dụng cho vành băng đa của hệ thống lò nung, sự chuyển động của Roller và các gối đõ, ren trục quay, vòng bi con trượt,... trong ngành công nghiệp sản xuất xi măng, nhiệt điện, sắt thép, gạch men, hoá chất, công nghiệp thuỷ tinh, thực phẩm,...

3. Tính chất

Dạng mỡ
Mỡ lỏng
Màu sắc
màu đen
Độ nhớt ở 250C ASTM D-445
320 cSt
Độ nhớt ở 1000C ASTM D-445
> 20 cSt
Nhiệt độ chớp cháy
2500C

4.Chú ý
  • Nên sử dụng thường xuyên mỡ lỏng BESLUX GRAFOL HT 320 cho vành băng đa của hệ thống lò nung.
  • Bôi trơn mỡ có thể dùng chổi quét hoặc thiết bị bơm phun
  • Khi sử dụng tránh hiện tượng thừa mỡ

Mỡ bôi trơn trong công nghiệp thực phẩm




G.BESLUX CAPLEX M – ATOX   
Mỡ bôi trơn trong công nghiệp thực phẩm
với khả năng chống nước và áp lực cao
1/ GIỚI THIỆU
    Dòng sản phẩm này được thiết kế để bôi trơn các thiết bị máy móc trong công nghiệp thực phẩm mà có thể ngẫu nhiên tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm thực phẩm. 
    G.BESLUX CAPLEX M-2, M-1 & M-0 ATOX với dầu gốc là dầu trắng được làm đặc bởi hỗn hợp xà phòng với các phụ gia bôi trơn rắn. Chúng cung cấp những đặc tính bôi trơn tuyệt vời và khả năng chống lại ảnh hưởng của nước rất tốt, do đó rất thích hợp để bôi trơn các thiết bị và bánh răng dễ bị hư hại bởi ảnh hưởng của nước và áp lực.  
    Rất khó để tìm ra một loại chất bôi trơn có thể cung cấp những tính năng bôi trơn tốt và đặc biệt dùng cho công nghệ thực phẩm. Hầu hết các chất làm đặc và dầu gốc có thể cho những đặc tính bôi trơn tốt nhưng chúng không tuân thủ các điều luật về an toàn sức khỏe áp dụng cho các chất bôi trơn công nghiệp thực phẩm.
    G.BESLUX CAPLEX M-2, M-1 & M-0 ATOX có khả năng đáp ứng được những đòi hỏi nghiêm ngặt về bôi trơn dùng cho công nghiệp thực phẩm được cho phép bởi điều luật về sức khỏe của TBN và Hiệp hội thực phẩm & Y tế (FDA). Được sự chấp thuận của Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ. G.BESLUX CAPLEX M-2, M-1 & M-0 ATOX có khả năng làm việc trong khoảng nhiệt độ từ -20 đến 1500C và tốc độ tương đương 5x105 với nước và áp lực.
    Với khả năng chống lại ảnh hưởng của nước tuyệt vời chúng có thể được sử dụng để bôi trơn những dây chuyền làm việc dưới tác dụng ngắt quãng hoặc liên tục của nước như là dây chuyền băng tải thực phẩm (dây chuyền đóng gói, giết mổ).
    G.BESLUX CAPLEX M-2 & M-1 ATOX có thể được sử dụng cho các van, vòi nước, những nơi đòi hỏi bôi trơn chính xác những phần quan trọng nhất.
2/ ỨNG DỤNG
- Các loại thiết bị thông thường trong công nghiệp thực phẩm.
- Cánh khuấy, bánh răng.
- Rãnh trượt, dây chuyền.
- Van và vòi nước.
- Thiết bị làm việc ở áp lực trung bình đến cao và nhiệt độ trong khoảng -20 đến 1500C, với VF= 5x105.
3/ LỢI ÍCH
- An toàn thực phẩm. 
- Chống lại ảnh hưởng của nước và áp lực.
- Bám dính tốt.
- Màu trắng.
- Chất bôi trơn rắn mầu trắng.
4/ THÔNG SỐ KỸ THUẬT CAPLEX M-2, M-1 & M-0 ATOX
Thông số đặc biệt
Thông số
M-2
M-1
M-0
- Mầu sắc
Trắng
Trắng
Trắng
- Chất làm đặc
Phức chất
Phức chất
Phức chất
- NLGI              DIN 51818
2
1
0
- Độ xuyên kim, 60W, x 0,1m
            ASTM D-217
265-295
310-340
335-385
- Nhiệt độ nhỏ giọt, ASTM D-566
>250ºC
>250ºC
>240ºC
Thông số thông thường
Thông số
M-2
M-1
M-0
- Áp suất chảy ở -20ºC, max 
               DIN 5180
1250 mbar
1200 mbar
1150 mbar
- Thử độ mài mòn 4 bi IP-239
     + Tải trọng hàn dính, min
     +  Đường kính mài mòn, max
                  1h/40kg

350 KgF
- 0,70 mm

350 KgF
- 0,70 mm

350 KgF
- 0,70 mm
- EMCOR kiểm tra ăn mòn, max 
               DIN 51802
Độ 1
Độ 1
Độ 1
- Ăn mòn đồng ở 100ºC
         ASTM D-4048, max
1b
1b
1b
- Độ ổn định oxy hóa ở 100ºC,
          ASTM D-942, max
-0,40 bar
-0,40 bar
-0,40 bar
- Tỷ lệ bay hơi, 100ºC, max 
           ASTM D-972
0,60%
0,60%
0,60%
- Khả năng chịu nước, 90ºC 
            DIN 51807
0
0
0
- Tỷ lệ rửa trôi 80ºC
       ASTM D-1264, max
6%
8%
N.A
- Độ phân tách dầu ở 40ºC
       DIN 51817, max
6%
10%
12%
- Độ nhớt động học ở 25ºC, Haake rotoviscometer (mPas)
4500+1000
2800+800
1600+800
- Khoảng nhiệt độ vận hành, (ºC)
-20 đến 130
-20 đến 130
-20 đến 130
- Nhiệt độ vận hành tối đa, (ºC)
150
150
150

5/ CÁC TIÊU CHUẨN
TIÊU CHUẨN VÀ ĐĂNG KÝ
·         Chứng chỉ vệ sinh thực phẩm RGSA 37-00218/B RSIPAC 37-04076/CAT.
·         Chứng nhận an toàn thực phẩm và dược phẩm của Mỹ (FDA).
·         Chứng nhận của bộ nông nghiệp Mỹ(USDA)  cấp H-1.
·         Mỡ đặc biệt theo tiêu chuẩn ISO 6743/9, Kiểu L-XBCHB2.
·        Sỡ đặc biệt theo tiêu chuẩn DIN 51825 Kiểu KP2K-20.

cấp 0977 277 505

mỡ an toàn thực phẩm chịu tải trọng, chịu nước - Dầu khí, hóa chất

mỡ an toàn thực phẩm chịu tải trọng, chịu nước - Dầu khí, hóa chất

mỡ an toàn thực phẩm chịu tải trọng, chịu nước  0977 277 505

Giá bán: Liên hệ
Cập nhật: 25/08/2010 05:25

3
MÔ TẢ SẢN PHẨM

mỡ an toàn thực phẩm chịu tải trọng, chịu nước


Mỡ G.BESLUX ATOX ASP-2
1. SỬ DỤNG
Mỡ G.BESLUX ATOX ASP-2 là loại mỡ đặc biệt, được sử dụng bôi trơn cho những thiết bị máy móc mà ở đó có thể tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm.
Mỡ G.BESLUX ATOX ASP-2 là mỡ phức xà phòng Al, poly-isobutylen và đặc biệt, có chứa phụ gia cung cấp khả năng bôi trơn nổi bật, khả năng chịu nước cao. Vì lý do này mà mỡ G.BESLUX ATOX ASP-2 rất thích hợp cho việc bôi trơn máy móc làm việc trong môi trường nước và chịu tải trọng.
Thêm vào đó, còn chứa các phụ gia chống ăn mòn, phụ gia bám dính, cực áp. Nhờ có chứa các phụ gia trên mà mỡ G.BESLUX ATOX ASP-2  có khả năng bôi trơn trong những điều kiện hết sức nghiêm ngặt.
Các cấu tử có chứa trong G.BESLUX ATOX ASP-2  được liệt kê rõ ràng trong FDA và được chấp nhận tiếp xúc ngẫu nhiên với thực phẩm.
Nhiệt độ làm việc của mỡ trong 1 khoảng rộng từ -20 tới 150oC.
Nhờ có khả năng chịu nước cao, mà mỡ G.BESLUX ATOX ASP-2  rất thích hợp để bôi trơn các loại xích trong môi trường nước, ví như những dây chuyền vận chuyển thực phẩm (lò mổ, công nghiệp đồ hộp thực phẩm…).

2. ƯU ĐIỂM NỔI TRỘI

·         Khả năng bôi trơn tốt và chịu tải trọng
·         Chịu nước và hơi nước nổi bật
·         Khả năng bám dính và bịt kín cao
·         Cấp an toàn thực phẩm, USDA H-1

3. CHÚ Ý

  • Sử dụng 1 loại mỡ khi làm việc.
  • Luôn đóng nút hộp chứa mỡ để tránh bụi bẩn.
  • Không trộn lẫn với mỡ tự nhiên.

4. TÍNH CHẤT LÝ HÓA

Chất làm đặc
-
Phức nhôm
Dầu gốc
-
Tổng hợp
Độ xuyên kim ở 25oC
ASTM D217
265-295 ´ 0.1mm
Nhiệt độ nhỏ giọt
ASTM D566
Min. 250oC
Màu
-
Trắng
NLGI
DIN-51818
2
Độ xuyên kim làm việc 60W
ASTM D217
265-295´ 0.1mm
Áp suất chảy ở -20oC
DIN-51805
Max 1500 mbar
Kiểm tra 4 bi:
  • Tải trọng
  • Đường kình bào mòn
IP 239

Min 400 kg
Max 0.85 mm
EMCOF, sự ăn mòn
DIN 52802
1 max
Ăn mòn tấm đồng 24h/100oC
ASTM D 4048
Max 1b
Tỉ trọng ở 20oC
G038
0.890 - 0.895
Nhiệt độ làm việc
-
-20 tới 150oC

mỡ cho an toàn thực phẩm cho dây chuyền chiết chai - Dầu khí, hóa chất

mỡ cho an toàn thực phẩm cho dây chuyền chiết chai - Dầu khí, hóa chất

mỡ cho an toàn thực phẩm cho dây chuyền chiết chai 0977 277 505

Giá bán: Liên hệ
Cập nhật: 25/08/2010 05:20

MÔ TẢ SẢN PHẨM

mỡ cho an toàn thực phẩm cho dây chuyền chiết chai

G.BESLUX BESSIL EH - 3
1. Giới thiệu
G.BESLUX BESSILL EH - 3  Là loại mỡ silicol có khả năng bám dính rất tốt, được sử dụng để bịt kín hoặc làm nhẵn, bôi trơn bề mặt các khớp nối tròn phía trên của vòi nước, vị trí chiết chai.
2. Đặc điểm
+ Thời gian sử dụng rất dài.
+ Tăng tính năng với nước nóng
+ Không tan trong nước.
+ Dùng cho ngành chế biến thức phẩm
+ Chứng nhận NSH Loại H-1
+ German KTW chứng nhận
3. Thông số kỹ thuật
STT
Thông số kỹ thuật
Giá trị
1
Chất làm đặc
PTFE+Silica
2
Độ nhớt động học
13.000/16.000
3
NGLI
3
4
Nhiệt độ nhỏ giọt, 0C
> 300
5
Chịu nước 3 hr/90ºC                    
Độ 0
6
Áp suất ở  - 35ºC, mbar
< 500
7
Kiểm tra ăn mòn EMCOR
Độ 0
8
Nhiệt độ vận hành, ºC
- 35 ¸ 200
4. Chú ý
+ Thận trọng khi sử dụng bằng tay thường xuyên
+ Tránh dùng thừa mỡ thường xuyên
+ Đậy kín nắp dụng cụ đựng tránh nhiễm bẩn
+ Tránh trộn lẫn với các sản phẩm gốc tự nhiên khác

mỡ an toàn thực phẩm chịu tải trọng, chịu nước - Dầu khí, hóa chất


mỡ an toàn thực phẩm chịu tải trọng, chịu nước 0977 277 505




mỡ an toàn thực phẩm chịu tải trọng, chịu nước


Mỡ G.BESLUX ATOX ASP-2
1. SỬ DỤNG
Mỡ G.BESLUX ATOX ASP-2 là loại mỡ đặc biệt, được sử dụng bôi trơn cho những thiết bị máy móc mà ở đó có thể tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm.
Mỡ G.BESLUX ATOX ASP-2 là mỡ phức xà phòng Al, poly-isobutylen và đặc biệt, có chứa phụ gia cung cấp khả năng bôi trơn nổi bật, khả năng chịu nước cao. Vì lý do này mà mỡ G.BESLUX ATOX ASP-2 rất thích hợp cho việc bôi trơn máy móc làm việc trong môi trường nước và chịu tải trọng.
Thêm vào đó, còn chứa các phụ gia chống ăn mòn, phụ gia bám dính, cực áp. Nhờ có chứa các phụ gia trên mà mỡ G.BESLUX ATOX ASP-2  có khả năng bôi trơn trong những điều kiện hết sức nghiêm ngặt.
Các cấu tử có chứa trong G.BESLUX ATOX ASP-2  được liệt kê rõ ràng trong FDA và được chấp nhận tiếp xúc ngẫu nhiên với thực phẩm.
Nhiệt độ làm việc của mỡ trong 1 khoảng rộng từ -20 tới 150oC.
Nhờ có khả năng chịu nước cao, mà mỡ G.BESLUX ATOX ASP-2  rất thích hợp để bôi trơn các loại xích trong môi trường nước, ví như những dây chuyền vận chuyển thực phẩm (lò mổ, công nghiệp đồ hộp thực phẩm…).

2. ƯU ĐIỂM NỔI TRỘI

·         Khả năng bôi trơn tốt và chịu tải trọng
·         Chịu nước và hơi nước nổi bật
·         Khả năng bám dính và bịt kín cao
·         Cấp an toàn thực phẩm, USDA H-1

3. CHÚ Ý

  • Sử dụng 1 loại mỡ khi làm việc.
  • Luôn đóng nút hộp chứa mỡ để tránh bụi bẩn.
  • Không trộn lẫn với mỡ tự nhiên.

4. TÍNH CHẤT LÝ HÓA

Chất làm đặc
-
Phức nhôm
Dầu gốc
-
Tổng hợp
Độ xuyên kim ở 25oC
ASTM D217
265-295 ´ 0.1mm
Nhiệt độ nhỏ giọt
ASTM D566
Min. 250oC
Màu
-
Trắng
NLGI
DIN-51818
2
Độ xuyên kim làm việc 60W
ASTM D217
265-295´ 0.1mm
Áp suất chảy ở -20oC
DIN-51805
Max 1500 mbar
Kiểm tra 4 bi:
  • Tải trọng
  • Đường kình bào mòn
IP 239

Min 400 kg
Max 0.85 mm
EMCOF, sự ăn mòn
DIN 52802
1 max
Ăn mòn tấm đồng 24h/100oC
ASTM D 4048
Max 1b
Tỉ trọng ở 20oC
G038
0.890 - 0.895
Nhiệt độ làm việc
-
-20 tới 150oC