Thứ Tư, 19 tháng 6, 2013

Dầu gia công cắt gọt kim loại Total

Dầu cắt gọt kim loại Total Aleda EE 30T

Total Aleda EE 30T
Dầu cắt gọt đa dụng có chứa clo mầu sáng
  • Chủ yếu dành cho máy gia công tự động CNC gia công cả hợp kim mầu và hợp kim đen
            - Khoan
            - Tạo khuôn
            -  Dập
           -  Tiện
           -  Doa
           -  Cắt
           -  Ta rô
 Lợi ích khách hàng
  • Khuynh hướng tạo sương dầu ít
  • Mầu sáng giúp nhìn rõ hơn chi tiết gia công
  • Tính nhờn tăng cường giúp đảm bảo cho màng dầu bền hơn
  • Chức năng chống gỉ sét được tăng cường giúp tránh ăn mòn dụng cụ gia công, chi tiết và các bộ phận máy
  • Chức năng chịu áp lực cực trị cao giúp loại trừ sự hình thành đường rìa trên dụng cụ gia công

Mỡ bôi trơn Total Multis EP

Mỡ bôi trơn Total Multis EP 2A, 3A

Total Multis EP 2A

Mỡ đa dụng Lithium chịu cực áp
Ứng dụng
  • Multis EP 2A là loại mỡ đa dụng, được thiết kế để bôi trơn các ổ trượt, ổ bi cầu, ổ lăn chịu tải, ổ bi bánh xe, khớp cac - đăng, phần gầm và các ứng dụng chịu rung động hoặc chịu tải va đập trong ngành vận tải, nông nghiệp và thiết bị thi công, vận hành trong các điều kiện ướt, có bụi và/ hoặc khô.
  • Thích hợp là loại mỡ đa dụng chung cho công nghiệp đòi hỏi loại mỡ chịu cực áp đạt cấp NLGI 2.
  • Luôn luôn tránh làm bẩn mỡ dobụi bẩn và/hoặc bụi đất khi tra mỡ. Ưu tiên sử dụng hệ thống bơm hơi hoặc ống chịu mỡ.
Hiệu năng
ISO 6743 - 9: L - XBCDB 2
Ưu điểm
  • Do đặc điểm là loại sản phẩm đa dụng đích thực, Multis EP 2A có thể thay thế các loại mỡ bôi trơn khác, cho phép hợp lý hoá việc lưu kho và đơn giản hoá công tác bảo trì.
  • Tạo ra màng bôi trơn có độ bền, dẫn đến việc cắt giảm các chi phí bảo trì và dừng máy.
  • Có thể hoà trộn với hầu hết các loại mỡ có xà phòng thông thường khác.
  • Có độ ổn định cơ khí tuyệt hảo tránh sự phụt mỡ ra ngoài hoặc mất độ đặc trong suốt giai đoạn làm việc.
  • Có tính dính lên kim loại tuyệt hảo.
  • Độ ổn định nhiệt cao, dẫn tới khả năng tốt chống lại sự biến đổi do nhiệt độ
  • Multis EP 2A không chứa chì, hoặc các kim loại nặng khác gây nguy hại cho sức khoẻ và môi trường.

Dầu máy nén lạnh Shell Clavus

Dầu máy nén lạnh Shell Clavus 68 (Refrigeration Oil S2FRA 68)

Shell Clavus 68 (Refrigeration Oil S2FRA 68)
Dầu máy nén lạnh
Shell Clavus 68 là loại dầu gốc khoáng naphthenic tinh chế chất lượng cao, không chứa phụ gia, thích hợp bôi trơn cho các máy nén lạnh
Sử dụng
  • Các máy nén lạnh
Cho các máy nén ammonia ( R 717), cũng như các máy nén R600a hoặc R12, R22 ( nếu không có Clavus G)...cho mọi loại điều hoà & máy lạnh trong công nghiệp hoặc dân dụng
  • Bôi trơn
 Có thể dùng làm dầu bôi trơn chung ở nhiệt độ thấp
Ưu điểm kỹ thuật
  • Dầu gốc chất lượng cao
Dầu gốc khoáng naphthenic tinh chế chất lượng cao, không chứa phụ gia
  • Ổn định tốt
Ổn định hoá tính khi tiếp xúc với các môi chất làm lạnh. Ổn định oxy hoá và ổn định nhiệt tốt
  • Đặc tính chảy
Có tính bôi trơn và tính chất chảy đảm bảo ở nhiệt độ thấp
  • Độ sạch cao
Giảm thiểu hình thành cặn bùn và cặn rắn
Chỉ tiêu & Chấp thuận
Đáp ứng các tiêu chuẩn:
DIN 51503    KAA, KC, KE
Sức khoẻ & An toàn
Shell Clavus không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ. Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.

Dầu chống gỉ sét Caltex

Dầu chống gỉ sét Caltex Rust Proof Oil

Caltex Rust Proof Oil
Dầu chống rỉ màng mỏng
Dầu chống rỉ độ nhớt thấp, chứa các phụ gia ức chế rỉ và chống ô xy hoá, được pha loãng bằng dung môi gốc dầu mỏ để dễ sử dụng. Dùng cho việc bảo vệ chống rỉ tạm thời các sản phẩm thép cất giữ trong vỏ bọc, nhà kho hoặc đóng gói trong khi vận chuyển.
Ứng dụng
Dùng để bảo vệ ngắn hạn thép tấm, dụng cụ cầm tay, chi tiết máy, vòng bi và các bề mặt gia công tinh trong điều kiện tương đối ôn hoà khi tồn trữ trong nhà, vận chuyển có bao gói và vận chuyển giữa các công đoạn.
Có thể ứng dụng bằng cách quét, nhúng hoặc phun.
Nếu yêu cầu mức độ chống rỉ bằng màng dầu cao hơn, cần sử dụng dầu Metal Protective Oil L. Nếu điều kiện chống rỉ khắc nghiệt hơn sản phẩm Rust Proof Compound được khuyến nghị dùng.
Ưu điểm
*) Bảo vệ chống rỉ ngắn hạn tốt
 Dầu độ nhớt thấp giúp bao phủ hoàn toàn bề mặt kim loại để bảo vệ tối đa chống lại ôxy hoá và ăn mòn. Sau khi dung môi bay hơi, sẽ còn lại một màng dầu mỏng không bị khô giúp bảo vệ kim loại. Phụ gia ức chế ô xy hoá và ăn mòn trong dầu giúp chống lại sự tấn công hoá học của không khí, nước, chất lỏng và những chất khác.
*) Dễ sử dụng và chóng ráo dầu
Độ nhớt thấp đảm bảo dễ sử dụng, bao phủ đều khắp và phần dầu thừa chảy đi nhanh. Tính bay hơi cao giúp dung môi bay hơi nhanh chóng, giảm thiểu sự nhỏ giọt sau khi ứng dụng.
*) Dễ loại bỏ
Màng dầu mỏng trong suốt dễ dàng tan trong dung môi dầu mỏ hay dầu hoả giúp nó có thể được loại bỏ nhanh chóng khi cần thiết.
Môi trường, sức khoẻ và sự an toàn
Thông tin về các vấn đề này có trong Tài liệu về an toàn sản phẩm ( MSDS) và Bản hướng dẫn an toàn cho người sử dụng của Caltex.Khách hàng nên tham khảo những thông tin này và tuân thủ các hướng dẫn và quy định của luật pháp về sử dụng và thải bỏ dầu nhớt. Để có Tài liệu MSDS hãy vào trang web

Dầu Turbine BP Turbinol

Dầu Turbine - Dầu Turbine BP Turbinol X EP 46

 Dầu Turbine BP Turbinol X EP 46

Dầu tua bin cao cấp
Mô tả
Turbinol X được phôi chế từ các loại dầu gốc xử lý bằng hy - dro và các phụ gia đặc biệt chọn lọc để đạt được tính năng chống ôxy hoá rất cao, ngoài ra còn bảo vệ các bề mặt kim loại chống ăn mòn và ức chế sự tạo bọt trong khi vẫn duy trì tính tách khí và khử nhũ tốt. Công thức dầu không chứa kẽm và không tro.
Turbinol X tương hợp với các bộ phận trong tua - bin và các thiết bị phụ trợ. Turbinol X - EP còn có thêm các phụ gia chịu tải dễ sử dụng cho các tua - bin dẫn nóng bằng bánh răng.
Lợi điểm chính
  • Tuổi thọ sử dụng lâu do tính năng cao chống ôxy hoá và chống biến chất do nhiệt
  • Dãi nhiệt độ làm việc rộng
  • Tính tách khí tuyệt vời
  • Tính chống rỉ rất tốt, ngay khi có nước ngưng tụ trong dầu
  • Tính tách nước rất tốt 
  • Tương hợp với các vật liệu bít kín tiêu chuẩn và với các kim loại màu
  • Tính chịu tải được tăng cường đối với Turbinol X - EP cho các tua bin dẫn nóng bằng bánh răng
Ứng dụng
Turbinol X - EP được dùng để bôi trơn và làm mát các ổ đỡ và hộp số trong các tua - bin hơi nước, tua - bin khí, tua - bin nước và các thiết bị phụ trợ như hệ thống điều khiển tua - bin, hệ thống dầu làm kín, các khớp nối turbo và các máy nén khí turbo.
Turbinol X - EP còn có thêm các phụ gia chịu tải dễ sử dụng cho các tua - bin dẫn nóng bằng bánh răng dùng chung một bể chứa dầu.
Turbinol X được pha chế đáp ứng các yêu cầu của các hãng sản xuất tua - bin lớn như sau:
  • Siemens - KWU TLV 9013 04 ( tua - bin khí & hơi nước) 
  • Asea Brown - Boveri ( ABB) HTGD 90 117 D
  • MAN Energie QM 44 101A
  • General Electric GEK 32568E
  • General Electric GEK 101941 ( chỉ đối với Turbinol X - EP)
Và phù hợp với các qui cách sau:
  • DIN 51515 phần 1
  • ISO 8068
  • BS 489

Dầu máy nén khí Shell Corena

Dầu máy nén khí Shell Corena AS 46 (Corena S4 R 46)

Shell Corena AS 46 (Đổi tên Shell Corena S4 R46)
Dầu tổng hợp cao cấp cho máy nén khí
Shell Corena AS là sản phẩm cao cấp nhất dùng bôi trơn các máy nén khí loại trục vít hoặc cánh gạt bôi trơn kiểu ngập dầu. Được pha chế từ dầu gốc tổng hợp ( PAO), Shell Corena AS được hỗ trợ bởi các phụ gia chọn lọc giúp kéo dài tuổi thọ dầu và bôi trơn hiệu quả các máy nén khí trục vít làm việc trong điều kiện khắc nghiệt và nhiệt độ cao.
Sử dụng
Shell Corena AS đặc biệt thích hợp với các ứng dụng sau:
  • Các máy nén khí trục vít và cánh gạt bôi trơn kiểu ngập dầu
Dùng cho các máy nén có áp suất khí ra tới 20 bar, nhiệt độ tới 1000C
  • Thiết bị hoạt động trong môi trường khắc nghiệt
Đặc biệt khi môi trường có nhiệt độ cực cao, không thể giảm nhiệt độ dầu xuống mức bình thường.
  • Một số loại turboccharger
Dùng cho turboccharger ABB lắp trong động cơ trung tốc của tàu thuỷ & máy phát điện
Ưu điểm kỹ thuật
  • Chống rỉ, chống mài mòn rất tốt
Bảo vệ tốt tất cả các chi tiết trong thiết bị
  • Kéo dài thời gian sử dụng
Tuổi thọ dầu có thể tới 8.000h
  • Khả năng chống oxy hoá tuyệt hảo
Dầu tổng hợp tự bản thân có khả năng chống tạo cặn & keo, do đó giảm sự cần thiết phải bảo dưỡng máy nén.
  • Các tính chất bề mặt rất cao
Không tạo bọt và dễ dàng tách nước bị lẫn trong dầu
  • Tính năng bay hơi cực tốt
Ít bay hơi nên tiêu hao dầu thấp
  • Chỉ số độ nhớt cao
Độ nhớt biến đổi tối thiếu khi nhiệt độ thay đổi.
  • Tính năng hoạt động ở nhiệt độ thấp
Dễ khởi động ở nhiệt độ thấp

Dầu tuần hoàn BP Energol

Dầu tuần hoàn BP Energol CS 32

BP Energol CS 32
Dầu cho hệ thống tuần hoàn
Mô tả
Đây là một nhóm dầu phẩm chất hảo hạng, không có chất phụ gia, vốn có khả năng cao chống lại sự oxy hoá và nhũ hoá. Do đó, có thời gian sử dụng lâu dài và các đặc tính của dầu bị biến chất ít nhất trong sử dụng.Những loại dầu này có chỉ số độ nhớt cao, bảo đảm độ nhớt ít thay đổi với nhiệt độ.
Lợi điểm
  • Độ bền màng dầu tốt
  • Tính chống oxy hoá cao
  • Tính chống nhũ hoá tốt
  • Chỉ số độ nhớt cao
Ứng dụng
Energol CS có nhiều ứng dụng khác nhau, như là:
  • Hệ thống tuần hoàn, ví dụ trong các máy cán, máy ép ( cho cả ổ lăn và ổ trượt)
  • Bơm chân không
  • Hộp giảm tốc đủ mọi kích thước, thích hợp với dầu không cần chịu áp suất cao.

Dầu hộp số bánh răng Shell Omala

Dầu hộp số bánh răng Shell Omala HD 220 (Omala S4 GX220)

Shell Omala HD 220 (Đổi tên Shell Omala S4 GX 220)
Dầu bánh răng công nghiệp gốc tổng hợp
Shell Omala HD là một loại dầu bánh răng chất lượng cao đem lại tính năng bôi trơn siêu hạng ( như tăng hiệu quả năng lượng, bảo vệ và kéo dài tuổi thọ bánh răng... ) trong những điều kiện hoạt động khắc nghiệt nhất.
Sử dụng
  • Hộp giảm tốc bánh răng làm việc dưới điều kiện khắc nghiệt như tải nặng, nhiệt độ cao và phạm vi thay đổi nhiệt độ rộng
  • Ổ đỡ lăn và trượt
  • Hệ thống dầu tuần hoàn
  • Đặc biệt được khuyến cáo cho những hệ thống "bôi trơn suốt đời"
Ưu điểm kỹ thuật
  • Khả năng chịu tải tuyệt vời và chống rỗ mặt răng
Hoạt động tin cậy trong điều kiện khắc nghiệt ( kể cả va đập), kéo dài tuổi thọ thiết bị
  • Đặc tính bôi trơn ưu việt
Độ nhớt ít thay đổi so với dầu khoáng thông thường. Dễ khởi động & tiết kiệm năng lượng
  • Bền nhiệt và bền oxy hoá rất cao
Không tạo cặn khi làm việc ở nhiệt độ cao.Tuổi thọ dầu kéo dài ( 10.000h ở 800C)
  • Điểm đông đặc thấp
Bôi trơn hiệu quả khi nhiệt độ khởi động thấp
  • Kéo dài tuổi thọ dầu bôi trơn
Thời gian sử dụng lâu hơn. Giá thành và chi phí bảo dưỡng thấp hơn
  • Bảo vệ ăn mòn và chống rỉ cực tốt
Chống ăn mòn tất cả các bề mặt kim loại
  • Tách nước & tách khí nhanh
Khả năng tương thích
Shell Omala HD tương thích với tất cả các vật liệu làm kín và sơn một các bình thường như dầu khoáng.

Dầu thuỷ lực Total Azolla ZS 46

 

Dầu thuỷ lực Total Azolla ZS 46
 CÔNG DỤNG
  • Dùng cho các hệ thống thuỷ lực làm việc trong điều kiện vô cùng khắc nghiệt: máy công cụ, máy ép khuôn, máy dập, các thiết bị công nghiệp và các thiết bị công trình.
  • Dùng trong rất nhiều công dụng khác, khi tính chất chống mài mòn và đa năng của dầu là ưu tiên hàng đầu: hộp số tải trọng nhẹ, ổ đỡ trượt và ổ đỡ lăn, máy nén, động cơ trợ động, và các hệ thống kiểm tra được trang bị hệ thống lọc tinh.
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
  • AFNOR NF E 48 - 603       HM
  • VICKERS M - 29 50S, - I - 286S
  • ISO 6743/4                           HM
  • CINCINNATI 68, P 69, P70
  • DIN 51524 P 2                     HLP
  • DENISON    HF0 - HF2
ƯU ĐIỂM CỦA SẢN PHẨM
  • Tính chất chống mài mòn tốt giúp kéo dài tuổi thọ thiết bị.
  • Độ ổn định nhiệt tuyệt hảo tránh tạo cặn ngay cả khi nhiệt độ tăng cao.
  • Độ ổn định ôxy - hoá cao giúp kéo dài tuổi thọ của dầu.
  • Dầu có thể được lọc dễ dàng ngay cả khi lẫn nước.
  • Độ ổn định thuỷ phân hữu hiệu giúp tránh nghẹt bộ lọc.
  • Chống gỉ và chống ăn mòn thiết bị.
  • Chống tạo bọt và giải phóng khí nhờ các phụ gia không chứa sillicon.
  • Tính tách nhũ tốt đảm bảo tách nước nhanh nếu có lẫ nước trong hệ thống.

DẦU THỦY LỰC BP ENERGOL

DẦU THỦY LỰC BP ENERGOL HLP-HM VG 32, 46, 68, 100
Dầu thủy lực tính năng cao
BP Energol HLP-HM được thiết kế dùng cho các hệ thống thủy lực vận hành dưới các ứng suất cao đòi hỏi loại dầu thủy lực có tính năng chống mài mòn cao.
Dầu này cũng thích hợp với những lĩnh vực sử dụng khác cần loại dầu bôi trơn có tính ổn định ô-xi hóa cao, và tính năng bôi trơn tốt như các bánh răng chịu tải nhẹ, các bộ biến tốc và các ổ trục.
BP Energol HLP-HM đạt và vượt các tiêu chuẩn DIN 51524 P.2, Denison HF-0, HF-1, HF-2; Denison T6C; Vickers I-286-S vaø Vickers M-2950-S; Cincinnati Milacron P68-69-70; US Steel 136; AFNOR NFE 48-690 & 691.
Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68, 100

Dầu truyền nhiệt Shell

Dầu truyền nhiệt Shell Thermia B (Heat Transfer Oil S2)

Shell Thermia B (Heat Transfer Oil S2)
Dầu truyền nhiệt
Shell Thermia B được pha chế cẩn thận từ dầu gốc khoáng có chỉ số độ nhớt cao tinh chế bằng dung môi, nhằm đem lại những tính năng ưu việt trong các hệ thống truyền nhiệt kín gián tiếp.
Sử dụng
  • Các hệ truyền nhiệt kín tuần hoàn trong công nghiệp ( dệt, hoá chất...) và dân dụng (lò sưởi dầu )
Nhiệt độ bể dầu     max.3200C
Nhiệt độ màng dầu   max.3400C
Ưu điểm kỹ thuật
  • Tính ổn định nhiệt và chống oxy hoá cao
Dầu ít bị phân huỷ và oxy hoá, cho phép kéo dài thời gian thay dầu
  • Độ nhớt thấp, hệ số truyền nhiệt cao
  • Áp suất hơi thấp
  • Không ăn mòn, không độc hại
  • Tuổi thọ của dầu cao
Nếu hệ thống được thiết kế tốt và không chịu tải bất thường thì tuổi thọ dầu có thể kéo dài nhiều năm
Sức khoẻ & An toàn
Shell Thermia B không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công gnhiệp và cá nhân được tuân thủ. Để có thêm hướng dẫn về an toàn và sức khoẻ, tham khảo thêm Phiếu dữ liẹu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.

Dầu truyền nhiệt Total

Dầu truyền nhiệt Total Seriola 1510

Total Seriola 1510

Dầu truyền nhiệt gốc khoáng
Ứng dụng
  • Dùng trong thiết bị cung cấp nhiệt cho nhà công nghiệp hoặc các tòa nhà
  • Dùng cho việc sản xuất hơi nước và nước nóng
  • Dùng cho hệ thống điều hòa không khí
  • Dùng cho việc điều khiển nhiệt độ các kho hàng
  • Dùng cho các thiết bị trao đổi nhiệt
  • Tất cả các hệ thống truyền nhiệt kín ( Ống dẫn, bơm,...)
  • Dùng cho các hệ thống tắm nóng, nồi hơi, lò phản ứng, lò hấp, khuôn dập, sấy đường hầm, máy phun khuôn,...
  • Dùng cho các quá trình sản xuất ( sản xuất xi măng, nghiền giấy, công nghiệp gỗ xây dựng,...)
Hiệu năng
  • ISO 6743/12 cấp L nhóm QB
  • DIN 51502 cấp L
Ưu điểm
Seriola 1510 được sản xuất từ các dầu gốc chọn lọc có các chức năng sau:
- Độ bền nhiệt xuất sắc
- Điểm chớp cháy cao
- Chỉ số độ nhớt cao

Dầu máy nén lạnh Shell Clavus

Dầu máy nén lạnh Shell Clavus 68 (Refrigeration Oil S2FRA 68)

Shell Clavus 68 (Refrigeration Oil S2FRA 68)
Dầu máy nén lạnh
Shell Clavus 68 là loại dầu gốc khoáng naphthenic tinh chế chất lượng cao, không chứa phụ gia, thích hợp bôi trơn cho các máy nén lạnh
Sử dụng
  • Các máy nén lạnh
Cho các máy nén ammonia ( R 717), cũng như các máy nén R600a hoặc R12, R22 ( nếu không có Clavus G)...cho mọi loại điều hoà & máy lạnh trong công nghiệp hoặc dân dụng
  • Bôi trơn
 Có thể dùng làm dầu bôi trơn chung ở nhiệt độ thấp
Ưu điểm kỹ thuật
  • Dầu gốc chất lượng cao
Dầu gốc khoáng naphthenic tinh chế chất lượng cao, không chứa phụ gia
  • Ổn định tốt
Ổn định hoá tính khi tiếp xúc với các môi chất làm lạnh. Ổn định oxy hoá và ổn định nhiệt tốt
  • Đặc tính chảy
Có tính bôi trơn và tính chất chảy đảm bảo ở nhiệt độ thấp
  • Độ sạch cao
Giảm thiểu hình thành cặn bùn và cặn rắn
Chỉ tiêu & Chấp thuận
Đáp ứng các tiêu chuẩn:
DIN 51503    KAA, KC, KE
Sức khoẻ & An toàn
Shell Clavus không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ. Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.

Thứ Tư, 12 tháng 6, 2013

Dầu máy nén khí Total Dacnis VS 46

Dầu máy nén khí Total Dacnis VS 46


CÔNG TY TNHH VINAFUJICO
Đường 308, Mê Linh, Hà Nội
MR TƯỚC:0977.277.505
 http://daumocongnghiep.vn Dầu máy nén khí piston và trục vít
Ứng dụng
  • Dầu khoáng cùng với các phụ gia đặc biệt được thiết kế để bôi trơn cho máy nén khí trục vít và máy nén khí piston
      -  Cho máy nén khí trục vít: DACNIS 32, 46 hoặc 68
      - Cho máy nén khí piston: DACNIS 68, 100 hoặc 150
  •  Sử dụng trong các điều kiện nơi mà nhiệt độ thoát ra không vượt quá 1000C, những nơi khác, sử dụng dầu tổng hợp sẽ thích hợp hơn
Hiệu năng
  • ISO 6743 - 3 phân loại DAG & DAB cho ứng dụng công nghiệp nặng.
  • DIN 51 506 VD - L cho sử dụng DACNIS 100 & 150 trong máy piston.
  • Phụ thuộc vào cấp độ nhớt: DACNIS đáp ứng được các yêu cầu của: BAUER, CIRRUS, COMPAIR, DRESSER RAND, NEUENHAUSER, SAUER & SOHN, SULZER BURCKHARDT, TANABE....
Ưu điểm
  • Các chức năng của DACNIS
- Tránh hình thành cặn các bon.
- Cho phép tách dầu/khí và dầu/nước ngưng tụ tốt.
- Bảo vệ các bộ phận chống mài mòn và ăn mòn.
  • Sử dụng DACNIS cho phép cắt giảm thực sự chi phí vận hành của sản xuất khí nén nhờ tối ưu hoá hiệu quả của máy nén khí.
  • Kéo dài tuổi thọ của các bộ phận lọc tách. DACNIS có chức năng chống tắc lọc giúp đảm bảo hiệu quả của lọc trong thời gian dài.