Thứ Năm, 26 tháng 7, 2012

Dầu truyền nhiệt Shell Thermia B

Dầu truyền nhiệt Shell Thermia B (Heat Transfer Oil S2)

Shell Thermia B (Heat Transfer Oil S2)
Dầu truyền nhiệt
Shell Thermia B được pha chế cẩn thận từ dầu gốc khoáng có chỉ số độ nhớt cao tinh chế bằng dung môi, nhằm đem lại những tính năng ưu việt trong các hệ thống truyền nhiệt kín gián tiếp.
Sử dụng
  • Các hệ truyền nhiệt kín tuần hoàn trong công nghiệp ( dệt, hoá chất...) và dân dụng (lò sưởi dầu )
Nhiệt độ bể dầu     max.3200C
Nhiệt độ màng dầu   max.3400C
Ưu điểm kỹ thuật
  • Tính ổn định nhiệt và chống oxy hoá cao
Dầu ít bị phân huỷ và oxy hoá, cho phép kéo dài thời gian thay dầu
  • Độ nhớt thấp, hệ số truyền nhiệt cao
  • Áp suất hơi thấp
  • Không ăn mòn, không độc hại
  • Tuổi thọ của dầu cao
Nếu hệ thống được thiết kế tốt và không chịu tải bất thường thì tuổi thọ dầu có thể kéo dài nhiều năm

Thứ Hai, 23 tháng 7, 2012

Dầu tuần hoàn Total Cortis MS 0977277505

Dầu tuần hoàn Total Cortis MS 0977277505

Dầu tuần hoàn Total Cortis MS 320
Dầu tuần hoàn gốc khoáng chống mài mòn không tro
Ứng dụng
  • Cortis MS là loại dầu tuần hoàn chống mài mòn đa dụng.
  • Cortis MS đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật của các ổ đỡ thuỷ động lực học của MORGOIL và DANIELI sử dụng trong các máy cán lăn
Hiệu năng
  • Các ổ đỡ DANIELI BGV và ESS.
  • Dầu bôi trơn MORGOIL và dầu bôi trơn cao cấp MORGOIL.
Ưu điểm
  • Độ ổn định nhiệt và độ bền ôxi hoá xuất sắc: kéo dài chu kỳ thay dầu.
  • Có khả năng khử nhũ rất tốt ở cả nhiệt độ cao và thấp. Đạt được thí nghiệm kiểm tra tính khử nhũ của UEC.
  • Chức năng chống mài mòn rất tốt.
  • Dầu nhờn không phụ gia EP do đó cung cấp bảo vệ chống ăn mòn và gỉ sét tốt ở nhiệt độ cao.
  • Phụ gia không tro cùng với độ ổn định thuỷ phân cao: ngăn việc tạo cặn và duy trì tính năng lọc tốt.

Dầu thuỷ lực cấp HV Caltex Rando HDZ -0977277505

Dầu thuỷ lực cấp HV Caltex Rando HDZ -0977277505

Dầu thuỷ lực cấp HV Caltex Rando HDZ 100
Dầu thuỷ lực cho dải nhiệt độ rộng
Dầu thuỷ lực chất lượng thượng hạng, ổn định với lực cắt, độ nhớt đa cấp, chống mài mòn, được pha chế để dùng cho các hệ thống thuỷ lực, có nhiệt độ làm việc và nhiệt độ môi trường biến thiên lớn.
Ứng dụng
  • Các hệ thống thuỷ lực công nghiệp có nhiệt độ biến thiên trong dải rộng
  • Các hệ thống thuỷ lực của thiết bị nông nghiệp, xây dựng và lưu động
  • Các hệ thống thuỷ lực có bơm kiểu cánh gạt, bánh răng hay pít tông
  • Các loại xe nâng ( ở các xưởng đông lạnh)
  • Máy đùn ép nhựa
  • Các thiết bị trên boong tàu, bánh răng lái và thiết bị điều khiển tự động
  • Các máy công cụ điều khiển số ( NC)
  • Các hệ bánh răng kín
Các tiêu chuẩn hiệu năng
  • Denison Hydraulics HF - 0 ( ISO 32, 46, 68)
  • Vickers M - 2952-S, I-286-S ( Ứng dụng công nghiệp), M-2950-S ( thiết bị di động ( ISO 32, 46 , 68)
  • Cincinnati Lamb ( Cincinnati Milacron trước đây) P -68 ( ISO 32), P-69 ( ISO 68), P-70 ( ISO 46)
  • Mannesmann Rexroth RE 07 075
  • Tiêu chuẩn ISO 6743 Phần 4, loại HV
  • DIN 51524 Phần 3, HVLP ( ISO 15,32,46,68,100
  • SAE MS1004 HV ( ISO 15,22,32,46,68,100)
  • US Steel 126 và 127

Dầu thủy lực BP Bartran HV--0977277505

Dầu thủy lực BP Bartran HV--0977277505

BP Bartran HV là dầu thủy lực chống mài mòn cao cấp, dùng cho các hệ thống thủy lực làm việc trong điều kiện khắc nghiệt, đặc biệt là các hệ thống thủy lực vận hành ngoài trời.
 
BP Bartran HV có độ bền ô-xy hóa cao, bền nhiệt, dễ lọc và dải nhiệt độ làm việc rộng.
 
BP Bartran HV đáp ứng tiêu chuẩn DIN 51524 P.3 và yêu cầu kỹ thuật của các nhà sản xuất lớn về động cơ và máy bơm thủy lực như Desion HF-0; Vicker M-2950-S, I-286-S;Rexnord-Racine; Mannesmann Rexroth Hydromatik; Sigma-Rexrorth; Lucas.
 
Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68
 
 

Dầu thủy lực Shell Tellus S2 V -0977277505

Dầu thủy lực Shell Tellus S2 V -0977277505
Shell Tellus S2 V là dầu thủy lực chất lượng cao, sử dụng công nghệ độc đáo được cấp bằng sáng chế của Shell có sự kiểm soát độ nhớt tuyệt hảo dưới ứng suất cơ học và trên phạm vi nhiệt độ rộng. Dầu này cung cấp tính năng bảo vệ tuyệt hảo trong hầu hết các thiết bị di động và những ứng dụng khác chịu được mọi phạm vi nhiệt độ vận hành hoặc môi trường rộng hơn
Ưu điểm
- Tuổi thọ dầu cao – Tiết kiệm chi phí bảo dưỡng
Shell Tellus S2 V giúp kéo dài chu kỳ bảo dưỡng thiết bị nhờ tính năng chống phân hủy do nhiệt và hóa chất gây ra.

Điều này giúp giảm thiểu sự tạo cặn, đạt kết quả xuất sắc trong thử nghiệm tiêu chuẩn công nghiệp ASTM D 943 TOST (Thử nghiệm Độ ổn định Dầu Tuốc-bin), đồng thời nâng cao sự tin cậy & độ sạch của hệ thống.

Dầu Shell Tellus S2 V còn có độ ổn định tốt kể cả khi có hơi ẩm, đảm bảo tuổi thọ dầu cao và giảm nguy cơ bị mài mòn, rỉ sét - đặc biệt trong môi trường độ ẩm cao.

Chất điều chỉnh độ nhớt ổn định trượt cao giúp giảm thiểu các biến đổi trong tính năng dầu suốt chu kỳ thay dầu.

- Tính năng chống mài mòn ưu việt

Các phụ gia chống mài mòn gốc kẽm được kết hợp để tạo hiệu quả trong mọi điều kiện hoạt động, bao gồm cả tải trọng từ thấp đến cao.

Tính năng ưu việt trong một loạt thử nghiệm trên bơm cánh gạt & bơm pít-tông, gồm thử nghiệm Denison T6C khắc nghiệt (loại khô và ướt) và thử nghiệm Vickers 35VQ25 đòi hỏi cao, cho thấy dầu Shell Tellus S2 V có khả năng kéo dài tuổi thọ các bộ phận trong hệ thống hơn.

Dầu thuỷ lực cấp HV Total Equivis ZS -0977277505

Dầu thuỷ lực cấp HV Total Equivis ZS -0977277505
Dầu thủy lực chống mài mòn chỉ số độ nhớt cao

        Ứng dụng
  • Dòng sản phẩm Equivis ZS được khuyến nghị cho tất cả các loại hệ thống thủy lực hoạt động dưới áp lực cao (giới hạn do nhà sản xuất bơm quy định) và nhiệt độ cao (lên lới 1000C ở những điểm nóng).
  • Các loại dầu này đặc biết thích hợp cho các hệ thống thủy lực hoạt động dưới sự thay đổi nhiệt độ lớn và thiết bị hoạt động bên ngoài: dể khởi động ở nhiệt độ thấp (-300C) và hoạt động đều đặn trong tất cả các mùa: công trình xâydựng, nông nghiệp, tầu biển, vận tải và các ứng dụng công nghiệp khác         
          Hiệu năng
AFNOR NF E 48-603 HV
ISO 6743/4 HV
DIN 51524 P3 HVLP
CINCINNATI MILACRON P68, P69, P70
VICKERS M-2950S, -I-286

Dầu động cơ diesel Shell Rimula R1 Multi 15W40- 0977277505

Dầu động cơ diesel Shell Rimula R1 Multi 15W40- 0977277505

Shell Rimula R1 Multi 15W40
Dầu động cơ diesel đa cấp chịu tải nặng

Dầu Shell Rimula R1 Multi Bảo vệ - Tái tạo sức mạnh động cơ sử dụng hệ phụ gia, đã được kiểm chứng, giúp chống mài mòn động cơ. Các phân tử dầu bôi trơn hoạt động liên tục đảm bảo độ nhớt của dầu được duy trì phù hợp từ lúc động cơ bắt đầu khởi động cho đến khi động cơ hoạt động ở nhiệt độ ổn định giúp bơm dầu hoạt động dễ dàng, nhờ đó động cơ được bảo vệ liên tục và duy trì được hiệu năng. Sử dụng Shell Rimula R1 Multi có thể giảm tiêu hao nhiên liệu so với dầu đơn cấp*. Thích hợp cho các động cơ không có Turbo tăng áp.
Các động cơ diesel chịu tải vừa phải
Dầu Shell Rimula R1 Multi được khuyến cáo sử dụng cho các động cơ thông thường, ví dụ như các xe tải nhỏ, máy kéo, và một vài máy công nghiệp chịu tải nhẹ.

Dầu máy nén lạnh Shell Clavus -0977277505

Dầu máy nén lạnh Shell Clavus -0977277505  (Refrigeration Oil S2FRA 68)

Shell Clavus 68 (Refrigeration Oil S2FRA 68)
Dầu máy nén lạnh
Shell Clavus 68 là loại dầu gốc khoáng naphthenic tinh chế chất lượng cao, không chứa phụ gia, thích hợp bôi trơn cho các máy nén lạnh
Sử dụng
  • Các máy nén lạnh
Cho các máy nén ammonia ( R 717), cũng như các máy nén R600a hoặc R12, R22 ( nếu không có Clavus G)...cho mọi loại điều hoà & máy lạnh trong công nghiệp hoặc dân dụng
  • Bôi trơn
 Có thể dùng làm dầu bôi trơn chung ở nhiệt độ thấp
Ưu điểm kỹ thuật
  • Dầu gốc chất lượng cao
Dầu gốc khoáng naphthenic tinh chế chất lượng cao, không chứa phụ gia
  • Ổn định tốt
Ổn định hoá tính khi tiếp xúc với các môi chất làm lạnh. Ổn định oxy hoá và ổn định nhiệt tốt
  • Đặc tính chảy
Có tính bôi trơn và tính chất chảy đảm bảo ở nhiệt độ thấp
  • Độ sạch cao
Giảm thiểu hình thành cặn bùn và cặn rắn
Chỉ tiêu & Chấp thuận
Đáp ứng các tiêu chuẩn:
DIN 51503    KAA, KC, KE

Dầu máy nén lạnh - Dầu máy nén lạnh BP Energol LPT -0977 277 505

 

Dầu máy nén lạnh - Dầu máy nén lạnh BP Energol LPT -0977 277 505

BP Energol LPT 46
Dầu nhớt làm cho thiết bị làm lạnh
Mô tả
Chủng loại dầu nhớt này là loại nhớt nap - ta - lin chất lượng cao, nhiệt độ ngưng chảy thấp đã được tinh chế qua quá trình xử lý bằng dung môi.
Lợi điểm chính
Khả năng của Energol LPT giúp thiết bị hoạt động lâu bền và không có sự cố đã được chứng minh rộng rãi.
Ứng dụng
Energol LPT được dùng để bôi trơn các máy nén dùng các chất làm lạnh thông thường, trong đó chất làm lạnh và chất bôi trơn trộn lẫn với nhau.
Đối với các hệ thống làm lạnh cần có nhiệt độ của thiết bị bốc hơi thật thấp thì loại nhớt có nhiệt độ đông kết thấp rất cần thiết. Energol LPT đáp ứng được các yêu cầu này và được sử dụng tốt cho các máy nén của hãng Carrier ( Mỹ )
Một số nhà sản xuất thiết bị khí nén ưa chuộng sử dụng nhớt Energol LPT để bôi trơn đường ống của các dụng cụ khí nén và những thiết bị máy móc cần loại nhớt có nhiệt độ ngưng chảy thấp nhưng không đòi hỏi chức năng chống mài mòn.
Các loại nhớt này cũng thích hợp để bôi trơn các máy nén khí mà nhà sản xuất chỉ định loại nhớt nap - ta -lin.

Thứ Tư, 18 tháng 7, 2012

Dầu máy nén khí Shell Corena AP 100 (Corena S4 P 100)

Dầu máy nén khí Shell Corena AP 100 (Corena S4 P 100)

Shell Corena AP 100 (Đổi tên Shell Corena S4 P 100)
Dầu tổng hợp cho máy nén khí kiểu piston
Shell Corena AP là loại dầu cao cấp cho máy nén khí kiểu piston, được pha chế từ dầu gốc ester tổng hợp và các phụ gia tiên tiến để có chất lượng cao nhất.
Sử dụng
  • Các máy nén khí kiểu piston trong công nghiệp. Đặc biệt khuyến cáo cho những máy làm việc liên tục ở áp suất cao và nhiệt độ khí ra cao ( 2200C)
  • Có thể dùng cho các máy nén cung cấp khí để thở ( chai khí cho thợ lặn...)
Ưu điểm kỹ thuật
  • Chất lượng ưu hạng trong mọi điều kiện
Đảm bảo trong mọi điều kiên làm việc, kể cả những điều kiện khắc nghiệt  nhất mà dầu gốc khoáng không đạt yêu cầu.
  • Kéo dài thời gian sử dụng thiết bị
Do không tạo cặn nên kỳ bảo dưỡng xupap có thể tăng lên 2.000 - 4.000h vận hành ( nếu sử dụng dầu gốc khoáng thông thường chỉ 250 - 1.000h)
  • Tính năng bảo vệ tuyệt hảo
Khả năng chống rỉ và chống mài mòn, độ ổn định oxy hoá cao, tách nước tốt...cho phép bảo vệ tốt mọi chi tiết, kéo dài thời gian sử dụng
  • Tăng độ an toàn các đường ống khí
Không tạo cặn nên không làm nghẹt các đường ống, tránh trường hợp cháy nổ do cặn cháy gây ra.
  • Giảm chi phí
Khoảng thời gian thay dầu kéo dài nên giảm chi phí ngừng máy và nhân công bảo trì.
Tiêu chuẩn kỹ thuật
DIN 51506 VD - L
ISO/DP 6521 - L - DAB - tải trung bình
ISO 6743 - 3:2003 DAB - tải nặng
EN 12021

Dầu máy nén khí Total Dacnis VS 46

Dầu máy nén khí Total Dacnis VS 46

Total Dacnis VS 46
Dầu máy nén khí piston và trục vít
Ứng dụng
  • Dầu khoáng cùng với các phụ gia đặc biệt được thiết kế để bôi trơn cho máy nén khí trục vít và máy nén khí piston
      -  Cho máy nén khí trục vít: DACNIS 32, 46 hoặc 68
      - Cho máy nén khí piston: DACNIS 68, 100 hoặc 150
  •  Sử dụng trong các điều kiện nơi mà nhiệt độ thoát ra không vượt quá 1000C, những nơi khác, sử dụng dầu tổng hợp sẽ thích hợp hơn
Hiệu năng
  • ISO 6743 - 3 phân loại DAG & DAB cho ứng dụng công nghiệp nặng.
  • DIN 51 506 VD - L cho sử dụng DACNIS 100 & 150 trong máy piston.
  • Phụ thuộc vào cấp độ nhớt: DACNIS đáp ứng được các yêu cầu của: BAUER, CIRRUS, COMPAIR, DRESSER RAND, NEUENHAUSER, SAUER & SOHN, SULZER BURCKHARDT, TANABE....
Ưu điểm
  • Các chức năng của DACNIS
- Tránh hình thành cặn các bon.
- Cho phép tách dầu/khí và dầu/nước ngưng tụ tốt.
- Bảo vệ các bộ phận chống mài mòn và ăn mòn.
  • Sử dụng DACNIS cho phép cắt giảm thực sự chi phí vận hành của sản xuất khí nén nhờ tối ưu hoá hiệu quả của máy nén khí.
  • Kéo dài tuổi thọ của các bộ phận lọc tách. DACNIS có chức năng chống tắc lọc giúp đảm bảo hiệu quả của lọc trong thời gian dài.

Dầu cắt gọt kim loại Caltex Aquatex 3180

Dầu cắt gọt kim loại Caltex Aquatex 3180

Caltex Aquatex 3180
Dầu pha đa dụng
Dầu pha đa dụng được sản xuất từ dầu gốc đặc biệt, tác nhân liên kết và các chất nhũ hoá ở mức cao tạo ra một hệ nhũ rất bền ngay cả với nước tương đối cứng và ở nồng độ dung dịch cao. Có tính năng tẩy rửa và dung lượng kiềm cao, ít tạo bọt, cùng với chất diệt khuẩn giúp chống nhiều loại vi sinh vật thường có trong các bể chứa dung dịch.
Ứng dụng
  • Các công đoạn gia công nhẹ như khoan, bào, phay, cưa và tiện trên các loại thép cac - bon và thép hợp kim khác nhau từ mềm đến vừa, đặc biệt khi sử dụng mũi cắt các - bít
  • Được chỉ định sử dụng  cho các công đoạn mài mà thường cần có một dung dịch nhũ rất sạch để lắng nhanh các mạt kim loại
Các dung dịch cắt gọt kim loại có chứa nước như các dung dịch nhũ dầu không bao giờ được dùng cho gia công ma -giê vì có thể gây cháy  hoặc nổ. Sản phẩm của Caltex đựơc khuyến nghị để gia công những kim loại này là Almag Oil.
Pha trộn
  • Gia công cắt gọt thông thường 5 - 10%
  • Mài  5% tạo nên dung dịch nhũ trắng sữa khi pha với nước. Sử dụng với nước có độ cứng toàn phần đến 200mg/l luôn luôn pha dầu vào nước ( không làm ngược lại).     
Chỉ số khúc xạ kế là 1,1 ( ví dụ số đo trên khúc xạ kế là 1 Brix, thể hiện nồng độ nhũ là 1,1%).

Dầu cắt gọt kim loại Caltex Bright Cut NM, AH, AD

Dầu cắt gọt kim loại Caltex Bright Cut NM, AH, AD

Caltex Bright Cut NM, AH, AD
Dầu gia công kim loại
Bright Cut là loại dầu gia công kim loại không chứa chlorine mang lại những lợi ích mà các loại dầu gia công thông dụng không có. Các phụ gia tổng hợp hàn dính thay thế cho chlorine và giúp giảm thiểu lượng lưu huỳnh mà các công đoạn gia công yêu cầu. Sản phẩm ít mùi và có màu sáng để gia tăng khả năng quan sát khi gia công
Ứng dụng
* Bright Cut NM
Tải trung bình, không gây ố. Dầu gia công ba công dụng phù hợp cho các máy gia công tự động để gia công thép và kim loại màu có độ gia công từ trung bình đến khó
Ưu điểm
  • Tính năng chống hàn dính tuyệt vời tuổi thọ dao cắt cao và chất lượng siêu việt, không chứa chlorine và chất béo với lượng lưu huỳnh tối thiểu.
  • Màu sắc vàng trong, cho phép người vận hành nhìn phôi cắt tốt hơn trong khi gia công
  • Ít mùi - không có mùi nặng của lưu huỳnh như các dầu thông dụng, làm cho môi trường làm việc dễ chịu hơn.
  • Không chứa chlorine: Giúp giảm thiểu chi phí loại bỏ dầu thải
  • Tính ổn định nhiệt và oxy hoá tốt hơn - giúp kéo dài tuổi thọ của dầu
  • Giảm thiểu sương và khói do dầu tạo ra để có môi trường làm việc an toàn hơn. Độ ổn định nhiệt tốt và bay hơi thấp của dầu gốc cùng với việc sử dụng phụ gia chống tạo sương giúp làm giảm độ phơi nhiễm của công nhân vận hành với sương và hơi dầu.
  • Đa năng - Loại dầu không gây ố ba công dụng được sử dụng như dầu gia công, dầu thuỷ lực và dầu bôi trơn máy giúp loại bỏ các vấn đề do dầu máy bị nhiễm dầu gia công gây ra.
* Bright Cut AH
Chịu tải nặng, có hoạt tính. Mang lại hiệu năng tuyệt vời cho nhiều công đoạn, phù hợp cho thép hợp kim rắn và thép không rỉ. Ứng dụng cho các công đoạn chuốt cắt - ren, ta - rô, và các công đoạn khác cần loại dầu chịu nặng để bảo đảm tuổi thọ dao cắt và chất lượng bề mặt.
* Bright Cut AD
Khoan sâu, có hoạt tính. Là loại dầu có độ nhớt thấp, chịu tải nặng, dùng cho công đoạn khoan và khoét sâu với thép và kim loại màu khó gia công. Cũng được khuyến nghị cho các công đoạn gia công khắc nghiệt khác cần loại dầu có độ nhớt thấp. Nếu dùng cho đồng thau có thể gây ố bề mặt. Tuy nhiên quá trình gây ố xảy ra là chậm và trong một số trường hợp có thể tránh được bằng cách rửa sạch chi tiết gia công ngay sau khi gia công.

Dầu tôi kim loại Caltex Quenchtex B

Dầu tôi kim loại Caltex Quenchtex B

Caltex Quenchtex B
Dầu tôi kim loại
Dầu tôi kim loại gốc parafin tinh lọc, dùng để tôi cứng đồng bộ thép các - bon và thép hợp kim.Quenchtex B là một loại dầu tôi cho " màu sáng", được pha chế với phụ gia chống ôxy hoá hữu hiệu giúp tăng tốc độ tôi.
Ứng dụng
  • Các ứng dụng nhiệt luyện liên quan đến tôi cứng hay làm nguội nhanh thép các - bon và thép hợp kim
  • Các qui trình nhiệt luyện khi yêu cầu thép có độ cứng đồng đều,ít bị biến dạng và ít bị pha màu
  • Các công đoạn tôi với tốc độ chậm có nhiệt độ của bể từ 30 đến 550C khi không yêu cầu độ cứng tối đa (Quenchtex A)
  • Các công đoạn tôi có tốc độ từ vừa đến nhanh với nhiệt độ của bể từ 30 đến 650C, khi yêu cầu độ cứng cao hơn (Quenchtex B)
Ưu điểm
*) Tôi cứng hữu hiệu
Do độ nhớt thấp nên dầu tuần hoàn nhanh trong quá trình trao đổi nhiệt, cho phép tôi nhanh. Phụ gia phân tán hữu hiệu ( Quenchtex B) giúp phân tán nhanh các bọt khí, hạn chế tác dụng cách nhiệt của chúng.
*) Mức tiêu hao dầu thấp
Độ nhớt thấp ở nhiệt độ làm giúp dầu tách ra nhanh và giảm thiểu lượng dầu mất mát ra ngoài.
*) Tuổi thọ của dầu dài hơn
Dầu gốc với tính năng bền nhiệt và bền ôxy sẵn có được tăng cường các phụ gia chống ôxy hoá và phân tán hữu hiệu (Quenchtex B) cho phép kéo dài tối đa tuổi thọ dầu.
*) Nâng cao năng suất sản xuất
Tính năng ổn định nhiệt của dầu gốc kết hợp với phụ gia phân tán sẽ giảm thiểu sự crắc kinh dầu và cặn bám trên bề mặt kim loại giúp giảm nhu cầu phải tẩy rửa và làm sạch các vết ố sau khi tôi.

Dầu cắt gọt kim loại Total Spirit MS 5000

Dầu cắt gọt kim loại Total Spirit MS 5000



Dầu nhũ tương siêu mịn đa dụng không chứa clo
Ứng dụng
  • Spirit MS 5000 được khuyến nghị trong các phân xưởng hoạt động dưới nhiều hình thức gia công và nguyên liệu khác nhau.
  • Đặc biệt thích hợp trong các quá trình gia công khắc nghiệt.
  • Gia công kim loại có chứa sắt hoặc kim loại màu
  • Spirit MS 5000 cho các kết quả rất tốt trong gia công mài phẳng, mài trụ hoặc mài vô tâm:
  • Tỉ lệ được khuyến nghị:
- Mài: 4%
- Gia công trung bình: 5 -7%
- Gia công khắc nghiệt: 6 - 9%
Hiệu năng
ISO 6743/7      ISO-L   MAE
Ưu điểm
  • Các chức năng bảo vệ chống ăn mòn xuất sắc
  • Phạm vi các ứng dụng rất rộng
  • Khả năng làm mát và làm ướt tuyệt hảo.
  • Rất dễ ràng cho sử dụng: đơn giản chỉ là pha dầu Spirit MS 5000 vào nước chất lượng cao.
  • Tính ổn định vượt thời gian giúp tăng chu kỳ thay dầu.
  • Không tạo bọt
  • Chống sự phát triển của vi khuẩn tốt
Vận chuyển - Sức khoẻ - An toàn
  • Spirit MS 5000 không có mùi riêng và không có chứa phenol, ni- trít, PTBB, clo, diethanolamine ( DEA).
  • Spirit MS 5000 thoả mãn tiêu chuẩn TRGS 611 của Đức ( tiêu chuẩn kỹ thuật về chuyên chở chất độc hại).

Dầu cắt gọt kim loại Shell Dromus B (Dromus BA)

Dầu cắt gọt kim loại Shell Dromus B (Dromus BA)

Shell Dromus B (Dromus BA)
Dầu cắt gọt pha nước đa dụng
Có tính ổn định cao được sử dụng như dung dịch gia công kim loại đa dụng và hiệu quả về mặt giá thành. Dầu pha chế từ dầu gốc khoáng và các phụ gia chống rỉ và chống tạo bọt, ổn định nhũ, kháng khuẩn..
Sử dụng
  • Gia công cơ khí tải trọng nhẹ
  • Dầu thuỷ lực, cán kéo, làm mát
Ưu điểm kỹ thuật
  • Không có nitrít, phenol và chlorine
An toàn cho người vận hành và môi trường. Chi phí xử lý chất thải thấp
  • Tính bôi trơn tốt
Hàm lượng dầu cao tạo ra việc bôi trơn các dung cụ máy móc rất tốt
  • Độ bền nhũ tương
Dung nạp các loại nước khó hoà tan
  • Ức chế ăn mòn hoá học
Độ ức chế ăn mòn cao trên dụng cụ, rãnh trượt và các bộ phận sản phẩm.
Vật liệu
  • Thép chịu kéo từ thấp đến trung bình
  • Nhôm, đồng và các hợp kim của 2 loại này
Pha trộn
Shell Dromus B phải được thêm từ từ vào lượng nước đầy đủ - không bao giờ làm ngược lại - và khuấy nhẹ cho đến khi dầu đã tan hết và có một dạng nhũ tương đồng nhất. Sử dụng nồng độ pha thêm để đạt đến hệ số pha trộn yêu cầu.
Nồng độ có thể cần phải tăng khi gia công các vật liệu khó gia công và độ cứng của nước pha có ảnh hưởng đến khả năng ức chế mài mòn.
 Tính chất lý học điển hình

Dầu cắt gọt kim loại Total Aleda EE 30T

Dầu cắt gọt kim loại Total Aleda EE 30T

Total Aleda EE 30T
Dầu cắt gọt đa dụng có chứa clo mầu sáng
  • Chủ yếu dành cho máy gia công tự động CNC gia công cả hợp kim mầu và hợp kim đen
            - Khoan
            - Tạo khuôn
            -  Dập
           -  Tiện
           -  Doa
           -  Cắt
           -  Ta rô
 Lợi ích khách hàng
  • Khuynh hướng tạo sương dầu ít
  • Mầu sáng giúp nhìn rõ hơn chi tiết gia công
  • Tính nhờn tăng cường giúp đảm bảo cho màng dầu bền hơn
  • Chức năng chống gỉ sét được tăng cường giúp tránh ăn mòn dụng cụ gia công, chi tiết và các bộ phận máy
  • Chức năng chịu áp lực cực trị cao giúp loại trừ sự hình thành đường rìa trên dụng cụ gia công

Dầu cắt gọt kim loại Total Lactuca LT2

Dầu cắt gọt kim loại Total Lactuca LT2

Total Lactuca LT2
Dầu cắt gọt pha nước
Ứng dụng
  • Thường được sử dụng gia công kim loại mầu hoặc thép carbon cao cấp.Sản phẩm này được thiết kế đặc biệt cho gia công hợp kim đồng và gia công đồng thau.
  • Đảm bảo độ ẩm thấp của các phoi
  • Tỷ lệ khuyến nghị sử dụng: 5 - 10% dung tích
Lợi ích khách hàng
  • Rất dễ ràng khi sử dụng, đổ dầu vào nước có chất lượng tốt.
  • Ổn định xuất sắc trong sử dụng, do đó cho phép sử dụng với chu kỳ thay dầu dài
  • Theo dõi dễ dàng nhờ phân tích bằng việc sử dụng khúc xạ kế.
  • Các chức năng chống gỉ và chống tạo bọt vượt trội.
  • Không ảnh hưởng xấu tới chất lượng sơn tốt ( nhựa dính epoxy)
  • Thể nhũ của dầu trong nước ổn định thời gian dài. Có khả năng chống lại xuất sắc sự phát triển vi khuẩn.

Dầu cắt gọt kim loại Shell Macron 401 F32

Dầu cắt gọt kim loại Shell Macron 401 F32

Shell Macron 401 F32
Dầu cắt gọt không pha nước
Shell Macron 401 F32 là loại dầu gốc khoáng có thành phần aromatic thấp. Tổ hợp các phụ gia phân cực, cực áp và chống mài mòn khiến dầu có khả năng chịu tải trọng, đồng thời kéo dài tuổi thọ dao và nâng cao chất lượng bề mặt gia công. Shell Macron 401 F32  cũng được khuyến cáo sử dụng như dầu đa năng ( dầu thuỷ lực, dầu bánh răng...) ở nơi yêu cầu ISO VG 32. Sử dụng được cho gia công các kim loại màu.
Sử dụng
  • Dầu cắt gọt để gia công thép hợp kim trung bình, kim loại màu
  • Dầu thuỷ lực, bánh răng ở vị trí yêu cầu ISO 32
  • Thích hợp cho máy bào ( phẳng/định hình)
Ưu điểm kỹ thuật
  •  Hoàn toàn không có các hydrocacbon chứa chlorine
Bảo vệ môi trường làm việc, có lợi cho sức khoẻ và giảm chi phí xử lý chất thải
  • Khả năng chịu tải tốt
Nâng cao chất lượng bề mặt gia công, bảo vệ dụng cụ cắt
  • Ít bay hơi & tạo sương
Không ảnh hưởng đến công nhân vận hành, ít hao hụt

Dầu máy nén khí Total Dacnis SH 68

Dầu máy nén khí Total Dacnis SH 68

Dầu máy nén khí Total Dacnis SH 68
Dầu tổng hợp gốc PAO cho máy nén khí trục vít
Ứng dụng
  • Bôi trơn và làm mát cho các máy nén khí trục vít
  • Được khuyến nghị bất cứ khi nào nhiệt độ khí thoát vượt quá 90 C và/hoặc áp suất khí thoát vượt quá 10 bar
 Hiệu năng
NF - ISO 6743 phân loại DAJ cho ứng dụng công nghiệp nặng
Ưu điểm
  • Các chức năng của DACNIS SH:
- Tránh hình thành cặn các bon.
- Cho phép tách dầu/khí và dầu/nước ngưng tụ tốt.
- Bảo vệ các trục vít chống mài mòn và ăn mòn.
Sử dụng DACNIS SH cho phép cắt giảm thực sự chi phí vận hành của sản xuất khí nén bởi:
  • Tối ưu hoá hiệu quả của máy nén khí.
  • Kéo dài chu kỳ thay dầu. Chu kỳ thay dầu đạt được có thể lên đến:
- Từ 4.000 - 6.000 giờ cho máy nén khí cố định trong điều kiện sử dụng tiêu chuẩn.
- Lên đến 8.000 giờ cùng với việc theo dõi và phân tích dầu.
  • Kéo dài tuổi thọ của các bộ phận lọc tách. DACNIS SH có chức năng chống tắc lọc giúp đảm bảo hiệu quả của lọc trong thời gian dài ( lên tới 8.000h).

Dầu máy nén lạnh Shell Clavus 68 (Refrigeration Oil S2FRA 68)

Dầu máy nén lạnh Shell Clavus 68 (Refrigeration Oil S2FRA 68)

Shell Clavus 68 (Refrigeration Oil S2FRA 68)
Dầu máy nén lạnh
Shell Clavus 68 là loại dầu gốc khoáng naphthenic tinh chế chất lượng cao, không chứa phụ gia, thích hợp bôi trơn cho các máy nén lạnh
Sử dụng
  • Các máy nén lạnh
Cho các máy nén ammonia ( R 717), cũng như các máy nén R600a hoặc R12, R22 ( nếu không có Clavus G)...cho mọi loại điều hoà & máy lạnh trong công nghiệp hoặc dân dụng
  • Bôi trơn
 Có thể dùng làm dầu bôi trơn chung ở nhiệt độ thấp
Ưu điểm kỹ thuật
  • Dầu gốc chất lượng cao
Dầu gốc khoáng naphthenic tinh chế chất lượng cao, không chứa phụ gia
  • Ổn định tốt
Ổn định hoá tính khi tiếp xúc với các môi chất làm lạnh. Ổn định oxy hoá và ổn định nhiệt tốt
  • Đặc tính chảy
Có tính bôi trơn và tính chất chảy đảm bảo ở nhiệt độ thấp
  • Độ sạch cao
Giảm thiểu hình thành cặn bùn và cặn rắn
Chỉ tiêu & Chấp thuận
Đáp ứng các tiêu chuẩn:
DIN 51503    KAA, KC, KE

Dầu máy nén lạnh Total Lunaria KA 46

Dầu máy nén lạnh Total Lunaria KA 46

 Total Lunaria KA 46

Dầu máy lạnh tổng hợp gốc Ankylbenzene
Bảo vệ khỏi mài mòn
  • TOTAL LUNARIA KA có thể được sử dụng cho các môi chất làm lạnh R-12, R-22, R123 và R502 cho máy nén lạnh hoặc máy điều hòa không khí dạng pít tông, trục vít hoặc là dạng turbine ly tâm.
  • Không sử dụng cho môi chất NH3
 Hiệu năng
  • KS M 2128 - 1987
  • JIS K 2211 - 1987
  • BS 2626 - 1992
Ưu điểm
  • Có đặc tính bôi trơn tốt, cung cấp sự bảo vệ tốt hơn cho máy nén làm giảm mài mòn.
  • Vì là dầu tổng hợp toàn phần không sáp, do đó không gây ra sự cố tắc nghẽn hệ thống ở nhiệt độ thấp.
  • Tính ổn định nhiệt và hoá học tốt cho phép chu kỳ thay dầu dài hơn so với dầu khoáng.
  • Nó hoà trộn tốt hơn đối với các môi chất R - 12, R22 so với dầu khoáng, và nó có thể sử dụng ở nhiệt độ thấp.
  • Các chức năng về điện xuất sắc giúp giảm tiêu hao điện năng.
  • Tương thích hoàn toàn với dầu gốc khoáng.

Dầu máy nén lạnh Caltex Capella WF 68

Dầu máy nén lạnh Caltex Capella WF 68

Caltex Capella WF 68
Dầu máy nén lạnh
Nhớt chất lượng cao, hầu như không chứa sáp, dùng để bôi trơn các máy nén của máy làm lạnh và máy điều hoà không khí  không sử dụng tác nhân lạnh HFC ( hydrofluorocarbon). Được pha chế từ dầu gốc naphten đặc biệt lấy từ khoảng nhiệt độ chưng cất hẹp, có nhiệt độ đông đặc và kết tinh Freon cực thấp.
Ứng dụng
  • Các máy nén của máy làm lạnh, loại rô to hoặc pít tông
  • Hệ thống điều hoà
  • Các máy nén của máy làm lạnh dùng tác nhân lạnh chlorofluorocarbons (CFCs)
  • Các máy nén của máy làm lạnh dùng tác nhân lạnh a - mô - ni - ắc, carbon dioxide, sulfur dioxide hydrochlorofluorcarbons ( HCFCs), hoặc ethylene chloride
Các hệ thống dùng tác nhân lạnh HFC như HFC 134a thì được khuyến nghị dùng nhớt Aurora hoặc Capella HFC của Caltex.
Đối với các hệ thống lạnh công nghiệp lớn dùng a - mô - ni - ắc thì dầu Ammonia Refrigeration Oil hay Cappella A có thể sẽ cho hiệu năng tốt hơn
Không dùng cho các máy nén cung cấp khí để thở
Các tiêu chuẩn hiệu năng
British Standard BS 2626: 1992, Type A Lubricants
Ưu điểm
* Giảm thời gian ngừng máy
Điểm kết tinh Freon và nhiệt độ rót chảy rất thấp giúp duy trì tính lưu động của nhớt và ngăn ngừa hình thành cặn sáp, đảm bảo sự vận hành hiệu quả của giàn bay hơi và độ sạch của đường ống và các thiết bị kiểm soát tác nhân lạnh. Khả năng bôi trơn tốt giúp chống lại sự mài mòn các chi tiết máy nén.

Dầu máy nén lạnh BP Energol LPT 46

Dầu máy nén lạnh - Dầu máy nén lạnh BP Energol LPT 46

BP Energol LPT 46
Dầu nhớt làm cho thiết bị làm lạnh
Mô tả
Chủng loại dầu nhớt này là loại nhớt nap - ta - lin chất lượng cao, nhiệt độ ngưng chảy thấp đã được tinh chế qua quá trình xử lý bằng dung môi.
Lợi điểm chính
Khả năng của Energol LPT giúp thiết bị hoạt động lâu bền và không có sự cố đã được chứng minh rộng rãi.
Ứng dụng
Energol LPT được dùng để bôi trơn các máy nén dùng các chất làm lạnh thông thường, trong đó chất làm lạnh và chất bôi trơn trộn lẫn với nhau.
Đối với các hệ thống làm lạnh cần có nhiệt độ của thiết bị bốc hơi thật thấp thì loại nhớt có nhiệt độ đông kết thấp rất cần thiết. Energol LPT đáp ứng được các yêu cầu này và được sử dụng tốt cho các máy nén của hãng Carrier ( Mỹ )
Một số nhà sản xuất thiết bị khí nén ưa chuộng sử dụng nhớt Energol LPT để bôi trơn đường ống của các dụng cụ khí nén và những thiết bị máy móc cần loại nhớt có nhiệt độ ngưng chảy thấp nhưng không đòi hỏi chức năng chống mài mòn.
Các loại nhớt này cũng thích hợp để bôi trơn các máy nén khí mà nhà sản xuất chỉ định loại nhớt nap - ta -lin.

Dầu máy nén lạnh Total Lunaria FR 32, 46, 68, 100

Dầu máy nén lạnh Total Lunaria FR 32, 46, 68, 100

Dầu máy nén lạnh gốc khoáng naphtenic
Ứng dụng
  • Bôi trơn xy lanh, ổ đỡ và các phớt của tất cả các máy nén lạnh
  • Bôi trơn các máy nén lạnh trục vít:
- Trục vít song song
- Trục vít đơn với cơ cấu bánh răng loại Zimmern.
  • Lunaria FR tương thích với hầu hết các môi chất làm lạnh CFC và  với a - mô - ni - ắc trong điều kiện hoạt động phù hợp.( Nhiệt độ bốc hơi cao hơn - 150C) (*)
(*) Trên thực tế, đối với ứng dụng máy lạnh với ammoniac ở nhiệt độ thấp, khuyến nghị sử dụng các loại dầu chuyên dùng Lunaria NH hoặc Lunaria SH
Hiệu năng
  • ISO 6743-3: DRA
  • APV, BOCK, BITZER, GRAM, CARRIER, GRASSO, HOWDEN, J&E HALL, SABROE, YORK
Ưu điểm
  • Khả năng ổn định hoá học cao với các môi chất làm lạnh
  • Không xuất hiện lớp mạ đồng
  • Có thể trộn lẫn rất tốt với các môi chất làm lạnh cho phép dầu luân chuyển tốt về máy ( nhiệt độ bốc hơi cao hơn - 150C)
Đặc tính kỹ thuật

Dầu rãnh trượt Shell Tonna T 68 (Đổi tên Shell Tonna S2 M68)

Dầu rãnh trượt Shell Tonna T 68 (Đổi tên Shell Tonna S2 M68)
Dầu rãnh trượt máy công cụ
Shell Tonna được pha chế từ dầu gốc khoáng tinh chế cao với các phụ gia tạo dính, chống mài mòn, chống giật cục... để đáp ứng các yêu cầu bôi trơn rãnh/ bàn trượt của các máy công cụ
Sử dụng
  • Các rãnh/bàn trượt của máy công cụ
  • Các ổ trục và hộp giảm tốc máy công cụ, được bôi trơn bằng hệ thống tuần hoàn
  • Hệ thống thuỷ lực của máy công cụ ( cấp độ nhớt ISO 32 và 68 )
Ưu điểm kỹ thuật
  • Tính năng ma sát cực thấp
Giảm sự rung và dao động do hiện tượng " dính - trượt" nhằm tăng chất lượng bề mặt và độ chính xác gia công
  • Độ bám dính cao
Không bị nhũ cắt gọt rửa trôi
  • Khả năng tách nước/nhũ nhanh
Dễ dàng lấy khỏi nhũ bằng các thiết  bị hớt gạt
  • Tính năng chống ăn mòn
Bảo vệ tất cả các chi tiết kim loại tiếp xúc với nước hoặc nhũ cắt gọt
  • Tính năng chống mài mòn tuyệt hảo
Bảo vệ các chi tiết máy như rãnh trượt, bánh răng, ổ trục..
Chỉ tiêu & Chấp thuận
ISO/DIS 6743 - 13
DIN 51524 HLP
Cincinnati Milacron và các OEM khác chỉ định

Dầu rãnh trượt Caltex Way Lubricant X68

Dầu rãnh trượt Caltex Way Lubricant X68

Dầu rãnh trượt Caltex Way Lubricant X68
Dầu bôi trơn đường trượt máy công cụ
Nhớt bôi trơn thanh trượt máy công cụ chất lượng cao, được pha chế từ dầu khoáng tinh lọc, phụ gia tạo bám dính, phụ gia cực áp, cải thiện ma sát và phụ gia chống rỉ và ăn mòn.
Ứng dụng
  • Thanh trượt và đường dẫn hướng của máy công cụ:
- Cho cả đường trượt và hệ thống thuỷ lực ( ISO 32)
- Thanh trượt ngang (ISO 68)
- Cho các ứng dụng từ nhẹ đến trung bình ( ISO 68)
- Đường trượt dọc ( ISO 220)
- Các ứng dụng nặng ( ISO 220)
  • Thích hợp cho các hệ thống cấp dầu bôi trơn tự động Bijur
  • Các ứng dụng công nghiệp khác yêu cầu sản phẩm phải có độ bám dính, không ăn mòn và các đặc tính cực áp
 Các tiêu chuẩn hiệu năng
  • Tiêu chuẩn Cincinnati Machine P-53 dầu cho cả thuỷ lực và đường trượt ( ISO 32)
  • Tiêu chuẩn Cincinnati Machine P-47 Dầu đường trượt nhẹ đến trung bình ( ISO 68)
  • Tiêu chuẩn Cincinnati Machine P-50 dầu đường trượt nặng ( ISO 220)

Dầu rãnh trượt Caltex Way Lubricant X32

Dầu rãnh trượt Caltex Way Lubricant X32

 Caltex Way Lubricant X32
Dầu bôi trơn đường trượt máy công cụ
Nhớt bôi trơn thanh trượt máy công cụ chất lượng cao, được pha chế từ dầu khoáng tinh lọc, phụ gia tạo bám dính, phụ gia cực áp, cải thiện ma sát và phụ gia chống rỉ và ăn mòn.
Ứng dụng
  • Thanh trượt và đường dẫn hướng của máy công cụ:
- Cho cả đường trượt và hệ thống thuỷ lực ( ISO 32)
- Thanh trượt ngang (ISO 68)
- Cho các ứng dụng từ nhẹ đến trung bình ( ISO 68)
- Đường trượt dọc ( ISO 220)
- Các ứng dụng nặng ( ISO 220)
  • Thích hợp cho các hệ thống cấp dầu bôi trơn tự động Bijur
  • Các ứng dụng công nghiệp khác yêu cầu sản phẩm phải có độ bám dính, không ăn mòn và các đặc tính cực áp
 Các tiêu chuẩn hiệu năng
  • Tiêu chuẩn Cincinnati Machine P-53 dầu cho cả thuỷ lực và đường trượt ( ISO 32)
  • Tiêu chuẩn Cincinnati Machine P-47 Dầu đường trượt nhẹ đến trung bình ( ISO 68)
  • Tiêu chuẩn Cincinnati Machine P-50 dầu đường trượt nặng ( ISO 220)

Dầu rãnh trượt Castrol Magna BD 68

Dầu rãnh trượt Castrol Magna BD 68

Castrol Magna BD 68
Castrol Magna BD 68 là dầu máy được chế tạo từ dầu gốc khoáng tinh lọc và các phụ gia để kiểm soát đặc tính ma sát trong chuyển động bàn trượt của máy công cụ.
Loại dầu này có đặc tính ma sát tốt, độ bám dính và độ bền màng dầu cao nên có thể dùng được trong điều kiện tải trọng lớn và vận tốc trượt nhỏ đối với cả hai loại đường dẫn trượt thẳng đứng hoặc nằm ngang.
Ngoài ra dầu này còn dùng được cho các hệ thống vít - me, các bánh răng của cơ cấu cấp liệu và các bàn phay được bôi trơn bằng dầu.
Độ nhớt: ISO VG 68

Dầu rãnh trượt Shell Tonna T 32 (Tonna S2 M32)

Dầu rãnh trượt Shell Tonna T 32 (Tonna S2 M32)

Shell Tonna T 32 (Đổi tên Shell Tonna S2 M32)
Dầu rãnh trượt máy công cụ
Shell Tonna được pha chế từ dầu gốc khoáng tinh chế cao với các phụ gia tạo dính, chống mài mòn, chống giật cục... để đáp ứng các yêu cầu bôi trơn rãnh/ bàn trượt của các máy công cụ
Sử dụng
  • Các rãnh/bàn trượt của máy công cụ
  • Các ổ trục và hộp giảm tốc máy công cụ, được bôi trơn bằng hệ thống tuần hoàn
  • Hệ thống thuỷ lực của máy công cụ ( cấp độ nhớt ISO 32 và 68 )
Ưu điểm kỹ thuật
  • Tính năng ma sát cực thấp
Giảm sự rung và dao động do hiện tượng " dính - trượt" nhằm tăng chất lượng bề mặt và độ chính xác gia công
  • Độ bám dính cao
Không bị nhũ cắt gọt rửa trôi
  • Khả năng tách nước/nhũ nhanh
Dễ dàng lấy khỏi nhũ bằng các thiết  bị hớt gạt
  • Tính năng chống ăn mòn
Bảo vệ tất cả các chi tiết kim loại tiếp xúc với nước hoặc nhũ cắt gọt
  • Tính năng chống mài mòn tuyệt hảo
Bảo vệ các chi tiết máy như rãnh trượt, bánh răng, ổ trục..
Chỉ tiêu & Chấp thuận
ISO/DIS 6743 - 13
DIN 51524 HLP

Dầu rãnh trượt Total Drosera MS 68

Dầu rãnh trượt Total Drosera MS 68

Total Drosera MS 68
Dầu nhờn không kẽm đa chức năng hiệu suất cao cho máy công cụ
Ứng dụng
  • Sử dụng bôi trơn đường trượt máy công cụ trong mọi điều kiện về tải trọng và tốc độ ( cấp 68 đến 320)
  • Hệ thống tuần hoàn thuỷ lực cho bơm và động cơ cấp (32 và 46)
  • Sử dụng cho hộp số và các bộ phận tiếp liệu tất cả các loại có hoặc không có ly hợp điện từ ướt (cấp 68 đến 320 )
  • Sử dụng cho các máy trượt tốc độ cao ( cấp 5,10,15 và 22) và tốc độ rất cao ( cấp 2 )
  • Đặc biệt thích hợp cho hệ thống bôi trơn tập trung
  • Một dãy duy nhất bao gồm các sản phẩm bôi trơn cho tất cả các bộ phận của máy công cụ ( thuỷ lực, đường trượt và bánh răng)
  • Giúp đễ dàng lưu kho và giảm chi phí bảo trì.
Hiệu năng
  • ISO 6743/2: FD2, FD5; FD10,FD22; FD 32
  • ISO 6743/4: HG32; HG46
  • ISO 6743/13: GA68; GA100; GA150; GA220; GA320
  • DIN 51502: CGLP46; CGLP68; CGLP100; CGLP150;CGLP 220; CGLP 320
  • DIN51517 phần3: CLP46; CLP68; CLP100; CLP150; CLP220; CLP320
  • CINCINNATI MACHINE: P65 - P62 -P47 - P50 - P53 - P45  

Dầu truyền nhiệt Caltex Texatherm 46

Dầu truyền nhiệt Caltex Texatherm 46

Caltex Texatherm 46
Dầu truyền nhiệt công nghiệp
Dầu pa - ra - fin tinh lọc từ dầu mỏ, bền nhiệt, được pha chế để làm dầu truyền nhiệt cho các hệ thống truyền nhiệt tuần hoàn cưỡng bức kín và hở.
Ứng dụng
Có thể sử dụng cho hệ thống truyền nhiệt trong các thiết bị sấy công nghiệp, ngành công nghiệp cao su và chất dẻo, hệ thống gia nhiệt bể chứa nhựa đường và dầu FO, hệ thống xử lý, chế biến và đóng hộp thực phẩm, hệ thống gia nhiệt trong phân xưởng, nhà máy sản xuất xà phòng, nhựa, keo, phẩm nhuộm, sơn dược phẩm và mỡ bôi trơn, nhà máy sản xuất gỗ ván, ván ép từ xơ sợi và gỗ vơ - nia, hệ thống gia nhiệt và sấy trong nông nghiệp, hệ thống xử lý hoá chất, dầu mỏ và sáp.
  • Hệ thống hở hoạt động ở nhiệt độ lên đến 2000C
  • Hệ thống kín ( có lớp phân cách bằng dầu nguội hay khí trơ) hoạt động với nhiệt độ dầu lên đến 3200C
Để các hệ thống kín hoạt động lâu dài và không sự cố, nên giới hạn nhiệt độ tối đa trên bề mặt tiếp xúc với dầu của thiết bị cấp nhiệt ở 3400C
Khi vận hành, dầu truyền cần phải tuần hoàn cưỡng bức.
Ưu điểm
* Hiệu suất truyền nhiệt tối đa
Các đặc tính truyền nhiệt tuyệt vời giúp dầu tuần hoàn dễ dàng và truyền nhiệt hiệu quả.
* Chống hình thành cặn bám
Khả năng bền ôxy hoá và bến nhiệt rất cao của dầu giúp chống sinh ra cặn bùn và cặn cácbon, do đó kéo dài thời gian sử dụng dầu.
* Thiết bị khởi động nhanh
Tính năng lưu động ở nhiết độ thấp cho phép dầu tuần hoàn nhanh chóng.

Dầu truyền nhiệt BP Transcal N

Dầu truyền nhiệt BP Transcal N

BP Transcal N
BP Transcal N là loại dầu truyền nhiệt phẩm chất hảo hạng, có áp suất hơi thấp và độ bền nhiệt cao, nhiệt dung riêng lớn, và tính dẫn nhiệt cao.
Độ bền nhiệt cao giúp dầu sử dụng được lâu, độ nhớt thấp bảo đảm dầu truyền nhiệt tốt và dễ lưu chuyển tuần hoàn khi khởi động.
BP Transcal N được sử dụng trong các hệ thống gia nhiệt không chịu cao áp, dầu tuần hoàn theo chu trình khép kín, nhiệt độ làm việc của dầu lên đến 3200C.
Dầu này được dùng rộng rãi trong nhiều quá trình sản xuất mà còn trong lĩnh vực sưởi nóng, sấy khô, sản xuất hơi nước. Được sử dụng thay cho điện trong những ứng dụng như làm nóng khuôn ép, và dùng cho những sản phẩm cần được đun nóng khi sử dụng, ví dụ như nhựa đường.

Dầu truyền nhiệt Shell Thermia B (Heat Transfer Oil S2)

Dầu truyền nhiệt Shell Thermia B (Heat Transfer Oil S2)

Shell Thermia B (Heat Transfer Oil S2)
Dầu truyền nhiệt
Shell Thermia B được pha chế cẩn thận từ dầu gốc khoáng có chỉ số độ nhớt cao tinh chế bằng dung môi, nhằm đem lại những tính năng ưu việt trong các hệ thống truyền nhiệt kín gián tiếp.
Sử dụng
  • Các hệ truyền nhiệt kín tuần hoàn trong công nghiệp ( dệt, hoá chất...) và dân dụng (lò sưởi dầu )
Nhiệt độ bể dầu     max.3200C
Nhiệt độ màng dầu   max.3400C
Ưu điểm kỹ thuật
  • Tính ổn định nhiệt và chống oxy hoá cao
Dầu ít bị phân huỷ và oxy hoá, cho phép kéo dài thời gian thay dầu
  • Độ nhớt thấp, hệ số truyền nhiệt cao
  • Áp suất hơi thấp
  • Không ăn mòn, không độc hại
  • Tuổi thọ của dầu cao
Nếu hệ thống được thiết kế tốt và không chịu tải bất thường thì tuổi thọ dầu có thể kéo dài nhiều năm
Sức khoẻ & An toàn
Shell Thermia B không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công gnhiệp và cá nhân được tuân thủ. Để có thêm hướng dẫn về an toàn và sức khoẻ, tham khảo thêm Phiếu dữ liẹu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.

Dầu truyền nhiệt Shell Thermia B (Heat Transfer Oil S2)

Dầu truyền nhiệt Shell Thermia B (Heat Transfer Oil S2)

Shell Thermia B (Heat Transfer Oil S2)
Dầu truyền nhiệt
Shell Thermia B được pha chế cẩn thận từ dầu gốc khoáng có chỉ số độ nhớt cao tinh chế bằng dung môi, nhằm đem lại những tính năng ưu việt trong các hệ thống truyền nhiệt kín gián tiếp.
Sử dụng
  • Các hệ truyền nhiệt kín tuần hoàn trong công nghiệp ( dệt, hoá chất...) và dân dụng (lò sưởi dầu )
Nhiệt độ bể dầu     max.3200C
Nhiệt độ màng dầu   max.3400C
Ưu điểm kỹ thuật
  • Tính ổn định nhiệt và chống oxy hoá cao
Dầu ít bị phân huỷ và oxy hoá, cho phép kéo dài thời gian thay dầu
  • Độ nhớt thấp, hệ số truyền nhiệt cao
  • Áp suất hơi thấp
  • Không ăn mòn, không độc hại
  • Tuổi thọ của dầu cao
Nếu hệ thống được thiết kế tốt và không chịu tải bất thường thì tuổi thọ dầu có thể kéo dài nhiều năm
Sức khoẻ & An toàn
Shell Thermia B không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công gnhiệp và cá nhân được tuân thủ. Để có thêm hướng dẫn về an toàn và sức khoẻ, tham khảo thêm Phiếu dữ liẹu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.

Dầu truyền nhiệt Total Seriola 1510

Dầu truyền nhiệt Total Seriola 1510

Total Seriola 1510
Dầu truyền nhiệt gốc khoáng
Ứng dụng
  • Dùng trong thiết bị cung cấp nhiệt cho nhà công nghiệp hoặc các tòa nhà
  • Dùng cho việc sản xuất hơi nước và nước nóng
  • Dùng cho hệ thống điều hòa không khí
  • Dùng cho việc điều khiển nhiệt độ các kho hàng
  • Dùng cho các thiết bị trao đổi nhiệt
  • Tất cả các hệ thống truyền nhiệt kín ( Ống dẫn, bơm,...)
  • Dùng cho các hệ thống tắm nóng, nồi hơi, lò phản ứng, lò hấp, khuôn dập, sấy đường hầm, máy phun khuôn,...
  • Dùng cho các quá trình sản xuất ( sản xuất xi măng, nghiền giấy, công nghiệp gỗ xây dựng,...)
Hiệu năng
  • ISO 6743/12 cấp L nhóm QB
  • DIN 51502 cấp L
Ưu điểm
Seriola 1510 được sản xuất từ các dầu gốc chọn lọc có các chức năng sau:
- Độ bền nhiệt xuất sắc
- Điểm chớp cháy cao
- Chỉ số độ nhớt cao

Dầu chống gỉ sét Caltex Rust Proof Oil

Dầu chống gỉ sét Caltex Rust Proof Oil

Caltex Rust Proof Oil
Dầu chống rỉ màng mỏng
Dầu chống rỉ độ nhớt thấp, chứa các phụ gia ức chế rỉ và chống ô xy hoá, được pha loãng bằng dung môi gốc dầu mỏ để dễ sử dụng. Dùng cho việc bảo vệ chống rỉ tạm thời các sản phẩm thép cất giữ trong vỏ bọc, nhà kho hoặc đóng gói trong khi vận chuyển.
Ứng dụng
Dùng để bảo vệ ngắn hạn thép tấm, dụng cụ cầm tay, chi tiết máy, vòng bi và các bề mặt gia công tinh trong điều kiện tương đối ôn hoà khi tồn trữ trong nhà, vận chuyển có bao gói và vận chuyển giữa các công đoạn.
Có thể ứng dụng bằng cách quét, nhúng hoặc phun.
Nếu yêu cầu mức độ chống rỉ bằng màng dầu cao hơn, cần sử dụng dầu Metal Protective Oil L. Nếu điều kiện chống rỉ khắc nghiệt hơn sản phẩm Rust Proof Compound được khuyến nghị dùng.
Ưu điểm
*) Bảo vệ chống rỉ ngắn hạn tốt
 Dầu độ nhớt thấp giúp bao phủ hoàn toàn bề mặt kim loại để bảo vệ tối đa chống lại ôxy hoá và ăn mòn. Sau khi dung môi bay hơi, sẽ còn lại một màng dầu mỏng không bị khô giúp bảo vệ kim loại. Phụ gia ức chế ô xy hoá và ăn mòn trong dầu giúp chống lại sự tấn công hoá học của không khí, nước, chất lỏng và những chất khác.
*) Dễ sử dụng và chóng ráo dầu

Dầu chống gỉ sét Shell Rustkote 945

Dầu chống gỉ sét Shell Rustkote 945

Shell Rustkote 945
Chất bảo quản chống rỉ khử nước
Shell Rustkote là chất chống rỉ loại dung môi kết tủa có tính năng khử nước. Sau khi bôi lên các bề mặt, dung môi bay hơi để lại một màng bảo vệ khô và mỏng. Độ dầy của màng và thời gian khô thay đổi tuỳ theo yêu cầu về thời gian bảo vệ. Ngoài ra nó không cần có thiết bị làm khô.
Sử dụng
  • Shell Rustkotes thích hợp để bảo vệ các chi tiết sau gia công hoặc các chi tiết kim loại của máy móc, chống lại quá trình rỉ sét
  • Shell Rustkotes có thể sử dụng bằng cách nhúng, xịt hay quét các chi tiết khô và cả những chi tiết được tưới bởi chất làm mát trong quá trình gia công
 Ưu điểm kỹ thuật
  • Đặc tính khô nhanh
  • Tính năng khử nước và chống rỉ sét cao
  • Dễ làm sạch bởi mọi loại dung môi hydrocarbon
  • Có sẵn nhiều khả năng lựa chọn thời gian bảo vệ
  • Tính năng khử nhũ tương tuyệt hảo
Rửa sạch
Lớp màng mỏng trên bề mặt có thể rửa bỏ dễ dàng bởi các dung môi hydrocarbon như dầu trắng, dung dịch kiềm hay bất kỳ cách rửa thông thường nào khác

Dầu chống gỉ sét Total Osyris HLS 4

Dầu chống gỉ sét Total Osyris HLS 4


Total Osyris HLS 4
Dầu chống gỉ không hút nước
Ứng dụng
  • Bảo vệ các bộ phận cơ khí, các bề mặt kim loại của máy
  • Bảo vệ sự hoạt động liên tục cho các bộ phận máy gia công sử dụng dầu pha nước
  • Bảo vệ trước khi đóng gói bằng giấy
Hiệu năng
ISO 6743/8 RE
Ưu điểm
  • Osyris HLS 4 là dầu trong đó có dung môi dễ bay hơi, sau khi có sự bay hơi nhanh của dung môi, sẽ tạo nên màng dầu mầu nâu dễ dàng phân biệt với dầu gia công.
  • Dầu này bảo vệ tốt nhất cho trường hợp sản phẩm gia công được đóng bao
  • Dạng màng phim bảo vệ: bám dính hoặc phim dầu bán lỏng
  • Ứng dụng: trời lạnh sử dụng phun, quét, hoặc nhúng
  • Tẩy dầu: tẩy nhờn bằng cách lau sạch, sử dụng dạng kiềm nóng hoặc sử dụng dung môi thông thường.
  • Thời gian bảo vệ:
        - 6 tháng cho bảo quản trong bao gói
       - 3 tháng cho bảo quản trong nhà
       - 1 tháng cho bảo quản ngoài trời

Thứ Năm, 12 tháng 7, 2012

MỠ BÔI TRƠN SINOPEC SỐ 0, SỐ 2, SÔ 3 - CHỊU NHIỆT CAO

MỠ BÔI TRƠN SINOPEC SỐ 0, SỐ 2, SÔ 3 - CHỊU NHIỆT CAO

MỠ BÔI TRƠN SINOPEC SỐ 0, SỐ 2, SÔ 3 - CHỊU NHIỆT CAO

 
Mã sản phẩm:  MO-SINO
Giá:  990,000 VND

 
Khối lượng:  17 KG

 

 

 
A. MỠ BÔI TRƠN SINOPEC THUỘC TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ QUỐC GIA TRUNG QUỐC
 
1. MỠ BÔI TRƠN CHỊU NHIỆT GỐC 0 - CHỊU NHIỆT ĐẾN 190 0C
 
2. MỠ BÔI TRƠN CHỊU NHIỆT GỐC 2 - CHỊU NHIỆT ĐẾN 190 0C
 
3. MỠ BÔI TRƠN CHỊU NHIỆT GỐC 3- CHỊU NHIỆT ĐẾN 190 0C
 
B. MỠ BÔI TRƠN THƯỜNG CHỊU NHIỆT THẤP
 
1. MỠ CHỈ XANH - CHỊU NHIỆT ĐẾN 70 0C
 
2. MỠ CHỈ VÀNG - CHỊU NHIỆT ĐẾN 70 0C

Dầu bánh răng hở Shell Gadus S3 OGH 0/00

Dầu bánh răng hở Shell Gadus S3 OGH 0/00
Shell Gadus S2 OGH 0/00

Mỡ dây cáp và bánh răng hở chất lượng cao
Shell Gadus S2 OGH được thiết kế sử dụng cho các ứng dụng bánh răng hở chịu nhiệt độ cao, ví dụ như các bánh răng lò quay xi măng. Nó được pha chế để phun trực tiếp trên bánh răng lò.
Shell Gadus S2 OGH được chế tạo từ chất làm đặc không xà phòng gốc vô cơ có chứa phụ gia rắn graphite và dầu gốc có độ nhớt cao.
Ứng dụng
Các ứng dụng cho Shell Gadus S2 OGH là:
Các bánh răng hở làm việc ở nhiệt độ cao
Các bánh răng lò quay xi măng
 Cần thận trọng để đảm bảo Shell Gadus S2 OGH đáp ứng được các yêu cầu về độ nhớt của dầu gốc ở điều kiện làm việc. Các yêu cầu này phụ dựa vào tốc độ của bánh răng, tải và nhiệt độ .v.v.

Dầu bánh răng hở Total Carter MS 100

Dầu bánh răng hở Total Carter MS 100

Dầu bôi trơn cho bánh răng hở
Ứng dụng
Sản phẩm được sản xuất dựa vào nhựa đường và các dầu có độ nhớt cao phục vụ cho việc bôi trơn các bánh răng hở nói chung và đặc biệt là các bánh răng hở trong các máy nghiền mía.
Hiệu năng 
NF - ISO 6743-6 CKJ
Ưu điểm
  • Các chức năng chống mài mòn và chịu áp lực cực trị tuyệt hảo.
  • Bảo vệ rất tốt chống lại ăn mòn và gỉ sét
  • Chỉ số độ nhớt rất cao
  • Ổn định nhiệt thượng hạng
  • Bám dính xuất sắc lên các bề mặt kim loại.

Dầu bánh răng hở Total Copal OGL2

Dầu bánh răng hở Total Copal OGL2

Total Copal OGL2
Mỡ Phức nhôm dính chịu cực áp có phụ gia rắn dùng cho tải trọng lớn
Ứng dụng
  • Copal OGL2 là loại mỡ được thiết kế đặc biệt để sử dụng cho các bánh răng hở, khi có yêu cầu cấp độ đặc NLGI 2.
  • Copal OGL2 có thể dùng làm mỡ bôi trơn chủ yếu cho các bánh răng của các lò nung, các máy nghiền...
  • Copal OGL2 còn có thể được dùng trong các ổ trượt chịu tải nặng ở các điều kiện khắc nghiệt nhất ( va đập, tải lớn, nhiều nước,...) hoặc cho các ứng dụng đòi hỏi loại mỡ có độ dính cao ( bàn xoay xe đầu kéo,....)
  • Ưu tiên sử dụng hệ thống bơm khí nén. Copal OGL2 có thể tra bằng tay với các chổi hoặc các dụng cụ phù hợp khác. Đề nghị đảm bảo dụng cụ tra mỡ sạch sẽ để đạt sự bôi trơn tối ưu.
 Đặc tính
  • ISO 6743-9: L - XBDEB 2
  • DIN 51502: OGPF2N - 15
Ưu điểm
  • Độ kết dính tuyệt hảo, kết hợp với khả năng chịu tải trọng cao rất tốt và tải va đập lập lại, COPAL OGL 2, đem lại mức bảo vệ cao chống lại sự mài mòn trên răng bánh răng và các ổ trượt, gia tăng đáng kể tuổi thọ thiết bị.
  • COPAL OGL 2 có chứa phụ gia rắn, làm giảm hệ số ma sát, hạn chế sự mài mòn đặc biệt gần đỉnh răng và chân răng, giảm tiêu hao năng lượng.
  • Vẫn hoạt động tốt khi có nước ngay cả trong điều kiện chịu áp lực.

Dầu bánh răng hở Shell Malleus OGH

Dầu bánh răng hở Shell Malleus OGH

Shell Malleus OGH
Mỡ cao cấp bôi trơn bánh răng hở chịu nhiệt độ cao
Shell Malleus OGH được pha chế sử dụng cho bánh răng hở làm việc ở nhiệt độ cao như lò quay xi măng, được dùng để thay thế cho sản phẩm của Ceplatyn, Grafloscon.
Shell Malleus OGH  bao gồm chất làm đặc vô cơ được trộn trong dầu gốc có độ nhớt cao chứa graphite. Sử dụng bằng phương pháp phun lên mặt răng.
Sử dụng
  • Những bánh răng hở làm việc ở nhiệt độ cao
  • Các bánh răng hở của lò ximăng quay
Tính năng kỹ thuật
  • Điểm nóng chảy cao
Phụ gia vô cơ có điểm nóng chảy cao và được giới hạn dựa trên những đặc tính của dầu gốc và thành phần của chất phụ gia
  • Khả năng bơm tuyệt vời
Có thể bơm dễ dàng, cho phép phân phối qua các hệ thống bơm vào các răng của bánh răng

Thứ Tư, 11 tháng 7, 2012

DẦU MÁY NÉN KHÍ VIDAMO ISO 32, 46, 68

DẦU MÁY NÉN KHÍ VIDAMO ISO 32, 46, 68
Thông tin sản phẩm:
phy1
Dầu máy nén chất lượng cao ISO...MN sản xuất từ dầu gốc khoáng tinh chế đặc biệt và phụ gia nhập ngoại. Được sử dụng củ yếu cho máy nén khí dạng Piston. Ngoài ra còn được sử dụng cho một số loại bơm chân không nhẹ, máy nén khí dạng trục vít nhẹ.

Lĩnh vực sử dụng

Sử dụng tốt cho các máy nén khí được quy định sử dụng dầu nhóm K và KC của Liên xô cũ, Corena H, P của Shell, Energol RC của BP, Compresor của Castrol…

Ưu điểm

- Độ tạo cặn các bon thấp.
- Độ bền oxy hóa nhiệt cao.
- Bám dính tốt trên bề mặt kim loại.
- Bôi trơn, chống mài mòn và chống gỉ tốt.

Sức khỏe và an toàn

Dầu máy nén ISO…MN không gây nguy hại đối với sức khỏe và an toàn nếu thực hiện đúng các quy định, các tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp trong quá trình sử dụng.
Giá: Liên hệ

DẦU MÁY NÉN LẠNH SHELL CLAVUS Oils

Mô tả :

SHELL CLAVUS Oils là loại dầu napthen được tinh luyện kỹ có điểm rót chảy và kết tủa thấp, sử dụng cho máy nén lạnh vận hành ở nhiệt độ bốc hơi và tải nhiệt trung bình .

SỬ DỤNG
Các máy nén khí lạnh sử dụng môi chất làm lạnh là amoniac, R 12, R22 v.v...

ƯU ĐIỂM KỸ THUẬT
-Khả năng tạo cặn các bon thấp
-Bền nhiệt
-Bền vững hóa học
-Khả năng chảy tốt, cho phép dễ thoát từ thiết bị làm bốc hơi
-Điểm kết tủa thấp, cho phép các van tiết lưu vận hành có hiệu quả
-Có khả năng hòa lẫn với các môi chất lạnh

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT

Điểm kết tủa đặc trưng (DIN 51351)
-Clavus 32 : -25
-Clavus 46 : -20
-Clavus 68 : -20
-Clavus 100: -20

TÍNH NĂNG LÝ HỌC ĐIỂN HÌNH :

* CLAVUS 32
-Độ nhớt động học ở 40 độ C cSt 32,0
-Độ nhớt động học ở 100 độ C cSt 4,8
-Tỷ trọng ở 15 độ C kg/l : 0,894
-Điểm chớp cháy, độ C 162
-Điểm rót chảy, độ C -39

* CLAVUS 46
-Độ nhớt động học ở 40 độ C cSt 46,0
-Độ nhớt động học ở 100 độ C cSt 5,8
-Tỷ trọng ở 15 độ C kg/l : 0,896
-Điểm chớp cháy, độ C 174
-Điểm rót chảy, độ C -36

* CLAVUS 68
-Độ nhớt động học ở 40 độ C cSt 68,0
-Độ nhớt động học ở 100 độ C cSt 7,2
-Tỷ trọng ở 15 độ C kg/l : 0,898
-Điểm chớp cháy, độ C 183
-Điểm rót chảy, độ C -33

* CLAVUS 100
-Độ nhớt động học ở 40 độ C cSt 100,0
-Độ nhớt động học ở 100 độ C cSt 9,0
-Tỷ trọng ở 15 độ C kg/l : 0,900
-Điểm chớp cháy, độ C 190
-Điểm rót chảy, độ C -30 .

Tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của SHELL có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của SHELL

Thứ Hai, 9 tháng 7, 2012

Dầu động cơ diesel và xăng đa năng

Tên sản phẩm :           DELO SILVER
Loại bao bì :               18L,200L
Dầu động cơ diesel và xăng đa năng
Nhớt động cơ diesel tải trọng nặng, chất lượng cao, đơn cấp, được pha chế đặc biệt để bôi trơn động cơ diesel và động cơ xăng yêu cầu loại nhớt có cấp hiệu năng API CF hoặc SF. Mức dự trữ kiềm cao rất phù hợp để sử dụng với nhiên liệu có hàm lượng lưu huỳnh cao và với định kỳ thay nhớt phù hợp.
ỨNG DỤNG :
- Động cơ diesel ( cao tốc, bốn thì, nạp khí tự nhiên hoặc có tuốc bô tăng áp )
- Động cơ xăng ( bốn thì )
- Xe vận tải
- Các loại xe thi công cơ giới
- Máy kéo nông nghiệp
- Động cơ diesel nhỏ trong vận tải thuỷ ( thuyền đánh cá, vận tải sông ...)
- Máy phát điện
- Hộp số tay ( với các loại nhớt và độ nhớt thích hợp )
- Hệ thống thuỷ lực di động ( với các loại nhớt và độ nhớt là thích hợp )
CÁC TIÊU CHUẨN HIỆU NĂNG :
-  API CF
- API CD
- API SF
- Tiêu chuẩn CD của Nhật ( SAE 30,40,50 )
- CCDC D2 ( ngoại trừ SAE 50 )
- MIL-L-2104E ( SAE 30,40 )

Dầu biến thế ELECTROL Electrol IA

Dầu biến thế ELECTROL Electrol IA
Dầu biến thế ELECTROL được Tập đoàn Raj sản xuất tại Ấn độ là loại có chất lượng rất cao đặc chế từ nguyên liệu dầu cách điện được lựa chọn. ELECTROL – IA là loại dầu cách điện có chứa 0.15% đến 0.4% phụ gia ức chế ôxy hóa đặc biệt.
Xuất xứ: Nhập khẩu từ Ấn Độ
TÍNH CHẤT
v    Chất điện môi rất tốt làm giảm tiêu hao năng lượng tới mức thấp nhất.
v    Suất điện trở cao giúp cho khả năng cách điện tốt hơn giữa các cuộn dây.
v    Trị số nhiệt độ chớp cháy cao tạo sự bay hơi thấp giúp dầu có độ ổn định nhiệt cao.
v    Sức căng bề mặt tuyệt hảo giúp cho có khả năng tách nước nhanh chóng.
v    Khả năng chống sốc điện cao.
v    Sức bền điện cao.
v    Độ nhớt thấp làm mát máy.
v    Tính tạo a-xít và tạo cặn đặc biệt thấp chống ôxy hóa, chống lão hóa, giúp kéo dài tuổi thọ dầu, thiết bị và thời gian thay dầu.
ỨNG DỤNG
ELECTROL – IA được sử dụng rộng rãi cho những loại biến thế thiết kế hở ở nhiệt độ cao và những máy biến thế ít bảo dưỡng hoặc tự bảo dưỡng được thiết kế hở trong chu trình làm việc dài.

Mỡ Đa Năng Grease Mp L2

Mỡ Đa Năng Grease Mp L2
Mỡ chịu nhiệt đa chức năng là loại mỡ chịu nhiệt đa chức năng được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng cao cùng các phụ gia đặc biệt chống gỉ, chống ôxy hóa, chống mài mòn, có độ bền nhiệt cao
Xuất xứ: Nhập khẩu từ Singapore
Được sử dụng để bôi trơn các hệ thống máy móc, thiết bị trong công nghiệp nặng và dân dụng. Đặc biệt thích hợp bôi trơn các ổ bi, các bánh răng và các khớp nối. Trong động cơ máy bơm, băng tải, các máy công cụ, xe cơ giới nặng…Có khả năng hoạt động trong điều kiện bình thường và khắc nghiệt.
 
BAO BÌ
Được phân phối ra thị trường với các phuy sắt 180kg

Dầu Thuỷ lực CALILUBE AW32

Dầu Thuỷ lực CALILUBE AW32
Dầu thủy lực được tổng hợp từ các loại dầu gốc chất lượng cao và các chất phụ gia chống gỉ, chống mài mòn, chống tạo bọt, chống oxy hóa, khả năng hạn chế tạo cặn, tách nước tốt, giúp bảo vệ hoàn hảo hệ thống thủy lực, tuần hoàn và các máy móc liên quan
Xuất xứ: Nhập khẩu từ Ấn độ

* RAJ HYDRASUPER ® HL Series : ( Theo tiêu chuẩn ISO – VG, cấp HL AW 32, AW 46, AW 68 ) là dầu thủy lực và bôi trơn cấp chất lượng cao R&O nên dùng cho hệ thống thủy lực và hệ thống tuần hoàn cao cấp. Các loại dầu thủy lực nói trên với thương hiệu CALILUBE đã được đăng ký bảo hộ độc quyền do tập đoàn RAJ gia công sản xuất tại Ấn độ và được công ty LATHUSO nhập khẩu phân phối rộng rãi ở Việt nam và được đưa ra thị trường với bao bì sắt 210 lít

Dầu động cơ CALILUBE seri SAE 40/50 – API SC/CC

 Dầu động cơ CALILUBE seri SAE 40/50 – API SC/CCSG/CD General Engine Oil
Dầu động cơ CALILUBE seri SAE 40/50 – API SC/CC là một loại dầu động cơ đơn cấp ngoại nhập chế biến từ dầu gốc chất lượng cao với các loại phụ gia đặc biệt để bôi trơn và bảo vệ các loại động cơ xăng và diesel hoạt động ở tốc độ trung bình, giúp động cơ có tuổi thọ cao, chống lại sự mài mòn và rỉ sét, chống tạo cặn, chống ôxy hóa ngay cả trong điều kiện khắc nghiệt.
Xuất xứ: Nhập khẩu từ Ấn Độ
 

DẦU THỦY LỰC NP PLATO 32

 
Dầu thủy lực NP PLATO 32 chất lượng cao được thiết kế để dùng trong các hệ thống tuần hoàn, bơm chân không và các hệ thống thủy lực . Được sản xuất từ các lọai dầu khoáng tinh chế cùng các loại phụ gia tăng cường các tính năng của Mỹ.
 
 DẦU THỦY LỰC NP PLATO 32


Giới thiệu chung
Dầu thủy lực NP PLATO 32 chất lượng cao được thiết kế để dùng trong các hệ thống tuần hoàn, bơm chân không và các hệ thống thủy lực . Được sản xuất từ các lọai dầu khoáng tinh chế cùng các loại phụ gia tăng cường các tính năng của Mỹ.
Tiêu chuẩn : DENISON HYDRAULICS HH, HM
Các chỉ tiêu
 Các chỉ tiêu
Phương pháp
32
Khối lượng riêng(Kg/l - 15oC)
ASTM D4052
0.86
Độ nhớt động học ở 40oC (cSt)
ASTM D445
32
Chỉ số độ nhớt
ASTM D2270
96
Độ tạo bọt ( ml / ml )
ASTM D497
10/0
Độ chớp cháy cốc hở COC ( oC)
ASTM D92
220
Nhiệt độ đông đặc, oC
ASTM D97
-12
Đặc tính
  • Giảm thiểu mài mòn.
  • Ngăn ngừa rỉ sét và oxy hóa.
  • Khả năng tách nước tốt.
  • Chống tạo bọt và thoát khí tốt.
Sử dụng
  • Các hệ thống thủy lực công nghiệp hoạt động thường xuyên. 
  • Các thiết bị thủy lực của máy thi công cầu đường, xây dựng tải trọng nặng.
  • Các hệ thống thủy lực với bơm cánh quạt, hộp số hay piston.
  • Máy ép nhựa, máy công cụ có sử dụng hệ thống thủy lực.
  • Các hệ thống thủy lực tuần hoàn.
Bao bì
  • Phuy 200 lít., sắt và nhựa
  • Can nhựa 18 lít