Thứ Năm, 3 tháng 5, 2012

Dầu nhớt động cơ công nghiệp 0977 277 505

Dầu nhớt động cơ công nghiệp 0977 277 505



BP ENERGOL IC-HFX 404

BP Energol IC-HFX 404 BP Energol IC-HFX 404 được dùng để bôi trơn các-te và xy-lanh động cơ diesel trung tốc chạy bằng dầu cặn hoặc nhiên liệu chưng cất có hàm lượng lưu huỳnh cao. Chúng còn được dùng để bôi trơn cho hầu hết các bộ giảm tốc dùng với động cơ diesel trung tốc. Được chấp nhận sử dụng cho các động cơ của hãng New Sulzer, MAN, B&W, Wartsila và Pielstick. Độ nhớt: SAE 40 Tiêu chuẩn kỹ thuật: API CD

Enegol IC-HFX 404
Phương pháp thử
Đơn vị
Trị số tiêu biểu
Khối lượng riêng ở 150C
ASTM 1298
Kg/l
0,915
Điểm chớp cháy cốc hở
ASTM D92
0C
215
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
133
Độ nhớt động học ở 1000C
ASTM D445
cSt
13,5
Chỉ số độ nhớt
ASTM D2270
-
100
Điểm rót chảy
ASTM D97
0C
-6
Độ kiềm tổng (TBN)
ASTM D2896
mgKOH/g
40

BP ENERGOL IC-DG 40 S
Dầu động cơ khí đốt

BP Energol IC-DG S được dùng cho động cơ chạy bằng khí đốt đòi hỏi loại dầu bôi trơn có độ tro thấp.
Chất phụ gia tẩy rửa có độ tro thấp trong loại dầu này ngăn chặn sự hình thành các chất cặn rắn trên pit-tông và chung quanh các cửa xả khói.
BP Energol IC-DG S đáp ứng yêu cầu của tiêu chẩn MIL-L-2104B, API CC và của các nhà sản xuất động cơ khí như Caterpillar, Waukesha, Jenbacher Werker AG, MAN, MWM, Perkins, Ruston (GEC Alsthom).

Enegol IC-DG 40S
Phương pháp thử
Đơn vị
Trị số tiêu biểu
Khối lượng riêng ở 150C
ASTM 1298
Kg/l
0,889
Điểm chớp cháy cốc hở
ASTM D92
0C
260
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
137
Độ nhớt động học ở 1000C
ASTM D445
cSt
13,7
Chỉ số độ nhớt
ASTM D2270
-
96
Điểm rót chảy
ASTM D97
0C
-18
Độ kiềm tổng (TBN)
ASTM D2896
mgKOH/g
4,5
Độ tro sun-phát
ASTM D874
% tl
0,48



BP VANELLUS MULTI-FLEET
Dầu nhờn động cơ đa năng

BP Vanellus Multi-Fleet là dầu nhớt động cơ diesel 15W-40 được thiết kế để sử dụng cho các động cơ diesel trong nhiều loại xe thương dụng. Nó được sử dụng thích hợp cho hầu hết các loại động cơ trong xe tải, xe buýt, phương tiện vận tải nhẹ và các xe máy thi công cơ giới.
BP Vanellus Multi-Fleet cũng thích hợp cho các loại động cơ xăng, vì vậy là loại dầu động cơ lý tưởng cho các đội xe hỗn hợp.

BP Vanellus Multi-Fleet đuợc nhiều nhà sản xuất động cơ công nhận sử dụng với thời gian thay nhớt dài hơn.

Tiêu chuẩn kỹ thuật
API CI-4 / SL
ACEA E3, E5, E7, A3
MB-Approval 228.3
MAN M3275
Volvo VDS-3
RVI RLD
MTU Type 2
Cummins CES 20076, 20077
Caterpillar ECF-2
Đáp ứng yêu cầu của Scania và DAF về chu kỳ thay dầu tiêu chuẩn.

Vanellus Multi-Fleet
Phương pháp thử
Đơn vị
15W-40
Khối lượng riêng ở 150C
ASTM 1298
Kg/l
0,884
Điểm chớp cháy cốc hở
ASTM D92
0C
225
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
102,4
Độ nhớt động học ở 1000C
ASTM D445
cSt
14,0
Chỉ số độ nhớt
ASTM D2270
-
137
Điểm rót chảy
ASTM D97
0C
-36
Độ kiềm tổng (TBN)
ASTM D2896
mgKOH/g
8,3
Độ tro sun-phát
ASTM D874
% tl
1,05

BP VANELLUS MONOGRADE
Dầu động cơ diesel đơn cấp

BP Vanellus Monograde là dầu động cơ sử dụng cho tất cả các động cơ diesel hút khí tự nhiên và loại có tua bin tăng áp, chúng cũng thích hợp cho các động cơ xăng.

BP Vanellue Monograde chứa các phụ gia chọn lọc chống mài mòn và giữ sạch động cơ, kết hợp với các tác nhân rất hữu hiệu chống gỉ, ức chế bọt và trung hòa các a-xít.

Loại dầu này còn được dùng cho các hệ thống thủy lực và truyền động trong các thiết bị cơ giới yêu cầu sử dụng dầu nhờn động cơ đơn cấp.


Độ nhớt : SAE 10W, 30, 40, 50
Tiêu chuẩn kỹ thuật : API CF/SF

Vanellus Monograde
Phương pháp thử
Đơn vị
10W
30
40
50
Khối lượng riêng ở 200C
ASTM 1298
Kg/l
0,878
0,884
0,891
0,893
Điểm chớp cháy cốc hở
ASTM D92
0C
226
240
244
250
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
40,8
98,6
154,2
198,4
Độ nhớt động học ở 1000C
ASTM D445
cSt
6,7
11,5
14,6
18,0
Chỉ số độ nhớt
ASTM D2270
-
122
102
100
99
Điểm rót chảy
ASTM D97
0C
-24
-12
-12
-12
Độ kiềm tổng (TBN)
ASTM D2896
mgKOH/g
10,2
10,2
10,2
10,4
Độ tro sun-phát
ASTM D874
% tl
0,9
0,9
0,9

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét