Mỡ đồng | mỡ chịu nhiệt 1100 oC | mỡ dong | mo chiu nhiet 1100 oC
G. BESLUX ANTI–SEIZE PASTE 1
1. Giới thiệu
G.
BESLUX ANTI–SEIZE PASTE 1 được pha chế với công thức đặc biệt để vận
hành ở nhiệt độ rất cao, những nơi phải chịu ăn mòn, mài mòn, bó máy,
chịu xước của các mối nối, khớp nối, mối hàn, bản lề…
- Bảo vệ chống xước, ăn mòn, bó máy.
- Làm cho quá trình sửa chữa và vận hành dễ dàng.
- Chống chịu được tải trọng cao nhờ có chứa cấu tử bôi trơn rắn hàm lượng cao.
- Thời gian sử dụng dài, hiệu quả bôi trơn cao.
- Chống chịu được nhiệt độ lên đến 1100 oC
2. Cách sử dụng
Dùng
chổi quét trực tiếp lên bề mặt sạch. Bề mặt cần phải xử lý sạch khỏi
các hạt oxit, bụi bẩn, mỡ,…nhằm đảm bảo cho sản phẩm kết dính tốt.
3. Thông số kỹ thuật
STT
|
Thông số kỹ thuật
|
Anti Seize paste - 1
|
1
|
Màu sắc
|
Màu đen, ánh đồng
|
2
|
Chất rắn bôi trơn
|
Bột đồng/Cu
|
2
|
Chất làm đặc
|
Vô cơ
|
3
|
Bản chất dầu gốc
|
Dầu khoáng
|
4
|
Độ xuyên kim ở 25 oC, (ASTM D-217)
|
310-340 x 0,1mm
|
5
|
Hàm lượng tro sunfat, (ASTM D-128)
|
Min. 21%
|
6
|
Độ cứng theo NLGI, (DIN 51818)
|
1
|
7
|
Độ xuyên kim làm việc 60W, (ASTM D-217)
|
310-340
|
8
|
Nhiệt độ nhỏ giọt, (ASTM D-566)
|
> 300ºC
|
9
|
Ăn mòn mảnh thép 24hr/100º C, (ASTM D-4048)
|
Không
|
10
|
Ăn mòn mảnh nhôm, 24hr/100º C, (ASTM D-4048)
|
Không
|
11
|
Ăn mòn mảnh đồng, 24hr/100º C, (ASTM D-4048)
|
Max. 1b
|
12
|
Thử nghiệm ăn mòn 4 bi, (IP-239)
- Tải trọng hàn dính
|
min.300kg
|
13
|
Chịu nước, 3hrs/90º C, (DIN 5807)
|
Max 1
|
14
|
Tỷ trọng ở 25oC, (gr/cm3)
|
1,10 – 1,20
|
15
|
Nhiệt độ vận hành, (oC)
|
-15 ¸ 140
|
16
|
Nhiệt độ đạt tới, (bôi trơn màng)
|
Max 1100oC
|
4. Chú ý
- Chỉ sử dụng một loại để bôi trơn.
- Giữ kín sản phẩm tránh lẫn tạp chất.
- Không pha trộn với các loại mỡ có nguồn gốc khác
Hãy đến với chúng tôi để được tư vấn và sử dụng sản phẩm với chất lượng, giá cả và dịch vụ tốt nhất !
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét