Thứ Năm, 3 tháng 5, 2012

DẦU TRUYỀN NHIỆT SHELL THERMIA B 0977 277 505

DẦU TRUYỀN NHIỆT SHELL THERMIA B 0977 277 505

DẦU TRUYỀN NHIỆT SHELL THERMIA B 0977 277 505

Shell Thermia B
(Tên cũ: Heat Transfer Oil S2)

Dầu truyền nhiệt

Shell Thermia B được pha chế từ dầu gốc khoáng tinh chế, nhằm đem lại những tính năng ưu việt trong các hệ thống truyền nhiệt kín gián tiếp.

Sử dụng:

Các hệ truyền nhiệt kín, tuần hoàn trong công nghiệp chế biến, nhà máy hoá chất, dệt và dân dụng như bộ tản nhiệt bằng dầu.
Có thể được sử dụng trong các thiết bị truyền nhiệt làm việc liên tục ở nhiệt độ cao trong điều kiện làm việc giới hạn như sau:

Nhiệt độ màng dầu max: 340 0C

Nhiệt độ bể dầu max: 320 0C

Ưu điểm kỷ thuật

Tính ổn định nhiệt và chống oxy hóa cao

Được pha chế từ dầu khoáng tinh chế cao được chọn lọc một cách cẩn thận. Mức độ cắt mạch phân tử và sự oxy hóa dầu rất nhỏ nên kéo dài tối đa tuổi thọ dầu, với điều kiện bộ trao đổi nhiệt hiệu quả và bơm tuần hoàn tốt để nhiệt độ màng dầu trên bề mặt bộ trao đổi nhiệt không vượt quá giới hạn đã nêu.

Độ nhớt thấp, hệ số truyền nhiệt cao

Độ nhớt thấp nên dàu có khả năng linh động và truyền nhiệt tốt ở cả nhiệt độ thấp.

Hòa tan tốt
Không ăn mòn
Áp suất bốc hơi thấp
Không độc và dễ dàng thải bỏ

Dầu truyền nhiệt gốc khóang an toàn hơn, dễ xử lý hơn so với dầu tổng hợp. Sau thời gian sử dụng dễ dàng thu hồi dầu đã sử dụng để tái tạo hoặc thải bỏ.

Chỉ tiêu kỷ thuật

Phân cấp theo ISO 6743-12 Family Q

Đáp ứng tiêu chuẩn DIN 51522

Tính chất vật lý điển hình

Shell Thermia B (Heat Transfer Oil S2)







Tỷ trọng ở 15 0C Kg/m3


ISO 12185


868

Điểm chớp cháy cốc kín 0C


ISO 2719


220

Điểm chớp cháy cốc hở 0C


ISO 2592


230

Điểm cháy hở 0C


ISO 2592


255

Điểm rót chảy 0C


ISO 3016


-12

Độ nhớt động học

@ 0 0C cSt

40 0C cSt

100 0C cSt

200 0C cSt




ISO3104










230

25

4.7

1.2

Điểm sôi 0C


ISO 3771


> 355

Nhiệt độ tự bốc cháy 0C


DIN 51794


360

Chỉ số acid mg KOH/g


ASTM D 974


<0.05

Hàm lượng nước %m/m


ISO 3733


< 0.1

Tro do oxy hóa %m/m


ISO 6245


<0.01

Cặn carbon Conradson %m/m


ISO 10370


0.02

Ăn mòn đồng 3h/1000C


ISO 2160


Class 1

Hệ số giãn nở nhiệt 0C-1

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét